[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
1000 câu Trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 12 (Phần 11)
Dành cho ôn thi môn giáo dục công dân, thi
THPT Quốc gia môn GDCD
Tài liệu, khuyến mại, GDCD,
Câu 41: Người sản
xuất rất quan tâm đến sự vận động của giá cả. Đ – S
Câu 42: Người sản
xuất rất quan tâm đến chức năng của thị trường. Đ- S
Câu 43: Chọn
phương án đúng:
a.
Sản
xuất ,lưu thông hàng hoá, dịch vụ ràng buộc nhau bỡi quy luật giá trị.
b.
Quy
luật giá trị mang tính khách quan
c.
Quy
luật giá trị do ý chí chủ quan của con người.
d. Các ý kiến trên đều đúng.
Câu 44: Quy luật
giá trị là quy luật kinh tế
a. Cơ bản b. Duy nhất c. Khách quan d. Trung tâm
Câu 45: Trong nền
sản xuất hàng hoá, quy luật nào chi phối hoạt động của người sản xuất, người
mua, người bán trên thị trường?
a. Quy luật cung cầu b. Quy
luật giá trị c. Quy luật cạnh
tranh
Câu 46: Gía cả
hàng hoá chịu ảnh hưỏng của giá trị hàng hoá Đ - S
Câu 47: Gía cả
hàng hoá chịu ảnh hưởng cạnh tranh cung cầu, lạm phát tiền tệ. Đ
- S
Câu 48: Gía cả vận
động xung quanh trục giá trị
Đ - S
Câu 49: Trên thị
trường phải tuân theo cơ chế hoạt động của quy luật gí trị. Đ
- S
Câu 50: Hàng hoá
nào sẽ bán được trong điều kiện sản xuát sau:
a. Hàng hoá có giá trị = 10 giờ lao
động
b. Hàng hoá có giá trị = 14 giờ lao
động
c. Hàng hoá có giá trị = 9 giờ lao
động
Câu 51: Tổng giá
trị hàng hoá sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hoá được tạo ra trong quá
trình sản xuất hay là yêu cầu của quy luật giá trị. Nếu không thực hiện được
điều này thì:
a. Nền kinh tế mất cân đối b. Nền kinh tế rối loạn c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 52: Nhà nước
ta vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Xây dựng và phát triển mô hình kinh tế thị
trường b. Chế độ 1 giá, 1 thị trường.
c. Tránh sự phân hoá giàu nghèo d. Chống tham
ô, tham nhũng, lãng phí.
Câu 53: Người lao
động vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a.
Giảm
chi phí trong sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Nâng cao sức cạnh tranh.
d.
Điều
tiết quy luật giá trị d. Cải
tiến kĩ thuật- công nghệ hợp lí hoá sản xuất.
Câu 54: Để phát
triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta phải vận
dụng quy luật giá trị như thế nào.
a. Vận dụng đúng đắn b. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam . C. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 55: Những mặt
hạn chế của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hoá.
a. Có ngưòi trở nên giàu có b. Có người bị thua lỗ phá sản c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 56: Hành vi nào sau đây là hiện tượng của cạnh tranh?
a. Ganh đua b. Đấu tranh c. Giành giật d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 57: Theo em quan điểm sau đây đúng hay sai.
Sản xuất và lưu thông hàng
hoá xuất hiện thì cạnh tranh tất yếu cũng ra đời và phát triển.
a. Đúng b.
Sai
Câu 58: Cạnh tranh nào sau đây là cần thiết nhất?
a. Cạnh tranh trong đối
ngoại b. Cạnh tranh kinh tế
c. Cạnh tranh trong học
tập d. Cạnh tranh trong sáng
tác nghệ thuật.
Câu 59: Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu
thông hàng hoá?
a. Sự tồn tại của các đơn
vị kinh tế độc lập b. Các đơn vị
kinh tế có lợi ích riêng
c. Điều kiện sản xuất khác
nhau d. Két quả
sản xuất và kinh doanh khác nhau.
Câu 60: Trong sản xuất và kinh doanh cạnh tranh đẻ làm gì?
a. Đạt điều kiện thuận
lợi b. Tránh thua thiết
c. Tránh rủi ro d.
Tránh bị phá sản e. Tránh bất lợi trong
sản xuất và kinh doanh.
Còn nữa
Câu 41: Người sản
xuất rất quan tâm đến sự vận động của giá cả. Đ – S
Câu 42: Người sản
xuất rất quan tâm đến chức năng của thị trường. Đ- S
Câu 43: Chọn
phương án đúng:
a.
Sản
xuất ,lưu thông hàng hoá, dịch vụ ràng buộc nhau bỡi quy luật giá trị.
b.
Quy
luật giá trị mang tính khách quan
c.
Quy
luật giá trị do ý chí chủ quan của con người.
d. Các ý kiến trên đều đúng.
Câu 44: Quy luật
giá trị là quy luật kinh tế
a. Cơ bản b. Duy nhất c. Khách quan d. Trung tâm
Câu 45: Trong nền
sản xuất hàng hoá, quy luật nào chi phối hoạt động của người sản xuất, người
mua, người bán trên thị trường?
a. Quy luật cung cầu b. Quy
luật giá trị c. Quy luật cạnh
tranh
Câu 46: Gía cả
hàng hoá chịu ảnh hưỏng của giá trị hàng hoá Đ - S
Câu 47: Gía cả
hàng hoá chịu ảnh hưởng cạnh tranh cung cầu, lạm phát tiền tệ. Đ
- S
Câu 48: Gía cả vận
động xung quanh trục giá trị
Đ - S
Câu 49: Trên thị
trường phải tuân theo cơ chế hoạt động của quy luật gí trị. Đ
- S
Câu 50: Hàng hoá
nào sẽ bán được trong điều kiện sản xuát sau:
a. Hàng hoá có giá trị = 10 giờ lao
động
b. Hàng hoá có giá trị = 14 giờ lao
động
c. Hàng hoá có giá trị = 9 giờ lao
động
Câu 51: Tổng giá
trị hàng hoá sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hoá được tạo ra trong quá
trình sản xuất hay là yêu cầu của quy luật giá trị. Nếu không thực hiện được
điều này thì:
a. Nền kinh tế mất cân đối b. Nền kinh tế rối loạn c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 52: Nhà nước
ta vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Xây dựng và phát triển mô hình kinh tế thị
trường b. Chế độ 1 giá, 1 thị trường.
c. Tránh sự phân hoá giàu nghèo d. Chống tham
ô, tham nhũng, lãng phí.
Câu 53: Người lao
động vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a.
Giảm
chi phí trong sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Nâng cao sức cạnh tranh.
d.
Điều
tiết quy luật giá trị d. Cải
tiến kĩ thuật- công nghệ hợp lí hoá sản xuất.
Câu 54: Để phát
triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta phải vận
dụng quy luật giá trị như thế nào.
a. Vận dụng đúng đắn b. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam . C. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 55: Những mặt
hạn chế của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hoá.
a. Có ngưòi trở nên giàu có b. Có người bị thua lỗ phá sản c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 56: Hành vi nào sau đây là hiện tượng của cạnh tranh?
a. Ganh đua b. Đấu tranh c. Giành giật d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 57: Theo em quan điểm sau đây đúng hay sai.
Sản xuất và lưu thông hàng
hoá xuất hiện thì cạnh tranh tất yếu cũng ra đời và phát triển.
a. Đúng b.
Sai
Câu 58: Cạnh tranh nào sau đây là cần thiết nhất?
a. Cạnh tranh trong đối
ngoại b. Cạnh tranh kinh tế
c. Cạnh tranh trong học
tập d. Cạnh tranh trong sáng
tác nghệ thuật.
Câu 59: Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu
thông hàng hoá?
a. Sự tồn tại của các đơn
vị kinh tế độc lập b. Các đơn vị
kinh tế có lợi ích riêng
c. Điều kiện sản xuất khác
nhau d. Két quả
sản xuất và kinh doanh khác nhau.
Câu 60: Trong sản xuất và kinh doanh cạnh tranh đẻ làm gì?
a. Đạt điều kiện thuận
lợi b. Tránh thua thiết
c. Tránh rủi ro d.
Tránh bị phá sản e. Tránh bất lợi trong
sản xuất và kinh doanh.
[/mota]