[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
1000 câu Trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 13 (Phần 11)
Dành cho ôn thi môn giáo dục công dân, thi
THPT Quốc gia môn GDCD
Câu 61: Ý kiến đúng về nguyên nhân sự ra đời và phát triển của cạnh
tranh.
Sự tồn tại nhiều sở hữu với
tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập , tự do sản xuất- kinh doanh, có điều
kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
a. Đúng b.
Sai
Câu 62: Em cho biết ý kiến đúng nhất về mục đích cuối cùng của cạnh
tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A. Giành lợi ích về mình nhiều hơn người khác.
B. Tăng lợi nhuận c. Tránh bị phá sản
Câu 63: Nêu các ví dụ về các loại cạnh tranh.
Các loại
cạnh tranh
|
Ví dụ
|
Cạnh tranh giữa người bán với nhau
|
|
Cạnh tranh giữa người mua với nhau
|
|
Câu 64: Có nền kinh tế hàng hoá thì tất nhiên tồn tại cạnh
tranh Đ -
S
Câu 65: Cơ sở khách quan của cạnh tranh là sự khác nhau về lợi ích
kinh tế Đ -
S
Câu 66: Có thể phát triển kinh tế không cần cạnh tranh Đ
- S
Câu 67: Ý nghĩa của cạnh tranh trong thời đại ngày nay
a. Tác động sự phát triển của sản xuất và lưu
thông hàng hoá trong nước
b. Tác động sự phát triển của sản xuất và lưu
thông hàng háo toàn cầu
c. Cả 2 ý kiến trên
Câu 68: Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đã có những biểu hiện
tốt đẹp gì?
a. Tăng trưởng kinh tế cao
hơn b. Kim ngạch xuất khẩu
tăng
c. Ổn định giá cả d. Hàng hoá
chát lượng cao
Câu69: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
a. Cạnh tranh là hiện tượng kinh tế tồn tại
khách quan
b. Những mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
c. Những mặt hạn chế của cạnh tranh sẽ được
nhà nước điều tiết
d. Những tuyên truyền , giáo dục pháp luật và
chính sách kinh tế.
Câu 70: Em đồng ý với việc làm nào sau đây?
a. Chèn kéo, tranh giành
kgách hàng b. Nói xấu về các mặt hàng
của người khác
c. Tự ý giảm giá d. Nộp thuế
cho nhà nước đúng quy định
Câu 71: Em xử lí thế nào với tình huống sau:
Em đang mua hàng của quầy A
thì bà chủ cửa hàng quầy B kéo tay em sang mua hàng của bà ta.
a. Mua hàng quầy B b. Mua hàng quầy A c. Không mua hàng của quầy nào
Câu 72: Những nhu cầu nào sau đây thuộc về nhu cầu có khả năng
thanh toán?
a. Mua gạo và thức ăn hàng
ngày b. Mua xe đạp cho con đi học c. Mua xe máy đi làm
Câu 73: Số lượng cầu phụ thuộc vào yếu tố nào chủ yếu nhất sau đây:
a. Thu nhập b. Gía cả
c. Thị hiéu tâm lí d. Tâm lí e. Tập quán
Câu 74: Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hoá vận động
cao.
a. Tỉ lệ thuận b. Tỉ lệ nghịch c. Bằng nhau
Câu 75: Số lượng cung phụ thuộc vào yếu tố nào? Yếu tố nào là trọng
tâm?
a. Khả năng sản xuất b. Số lượng, chất lượng nguồn lực c. Các yếu tố sản xuất d. Mức giá.
Câu 76: Mối quan hệ giữa số lượng cung với mức giá cả vận động
theo.
a. Tỉ lệ thuận b. Tỉ lệ nghịch c. Bằng nhau
Câu 77; Điền vào chỗ trống các phương án thích hợp
Cung là………………. Hàng hoá,
dịch vụ hiện có trên thị trưòng. Hay có thể đưa ra thị trường một thời kì nhất
định tương ứng với mức………………… khả năng …………… và chi phí sản phẩm.
a. Khối lượng b. Sản xuất c. Gía cả
Câu 78: Quan hệ cung - cầu mang tính:
a. Tồn tại và hoạt động
khách quan b. Đôc lập với ý chí
con ngưòi
c. Diễn ra thường xuyên
tren thị trường d. Các ý kiến trên đều
đúng
Câu 79: Quan hệ cung cầu diễn ra theo chiều hướng và mức độ khác
nhau. Theo em tính chất của nó như thế nào?
a. Phức tạp b. Bình thường c. Ổn định
Câu 80: Trên thực tế có bao giờ cung và cầu:
a. Ăn khớp nhau b. Không ăn
khớp nhau.
Còn nữa
1000 câu Trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 13 (Phần 10)
Dành cho ôn thi môn giáo dục công dân, thi
THPT Quốc gia môn GDCD
Câu 61: Ý kiến đúng về nguyên nhân sự ra đời và phát triển của cạnh
tranh.
Sự tồn tại nhiều sở hữu với
tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập , tự do sản xuất- kinh doanh, có điều
kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
a. Đúng b.
Sai
Câu 62: Em cho biết ý kiến đúng nhất về mục đích cuối cùng của cạnh
tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A. Giành lợi ích về mình nhiều hơn người khác.
B. Tăng lợi nhuận c. Tránh bị phá sản
Câu 63: Nêu các ví dụ về các loại cạnh tranh.
Các loại
cạnh tranh
|
Ví dụ
|
Cạnh tranh giữa người bán với nhau
|
|
Cạnh tranh giữa người mua với nhau
|
|
Câu 64: Có nền kinh tế hàng hoá thì tất nhiên tồn tại cạnh
tranh Đ -
S
Câu 65: Cơ sở khách quan của cạnh tranh là sự khác nhau về lợi ích
kinh tế Đ -
S
Câu 66: Có thể phát triển kinh tế không cần cạnh tranh Đ
- S
Câu 67: Ý nghĩa của cạnh tranh trong thời đại ngày nay
a. Tác động sự phát triển của sản xuất và lưu
thông hàng hoá trong nước
b. Tác động sự phát triển của sản xuất và lưu
thông hàng háo toàn cầu
c. Cả 2 ý kiến trên
Câu 68: Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đã có những biểu hiện
tốt đẹp gì?
a. Tăng trưởng kinh tế cao
hơn b. Kim ngạch xuất khẩu
tăng
c. Ổn định giá cả d. Hàng hoá
chát lượng cao
Câu69: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
a. Cạnh tranh là hiện tượng kinh tế tồn tại
khách quan
b. Những mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
c. Những mặt hạn chế của cạnh tranh sẽ được
nhà nước điều tiết
d. Những tuyên truyền , giáo dục pháp luật và
chính sách kinh tế.
Câu 70: Em đồng ý với việc làm nào sau đây?
a. Chèn kéo, tranh giành
kgách hàng b. Nói xấu về các mặt hàng
của người khác
c. Tự ý giảm giá d. Nộp thuế
cho nhà nước đúng quy định
Câu 71: Em xử lí thế nào với tình huống sau:
Em đang mua hàng của quầy A
thì bà chủ cửa hàng quầy B kéo tay em sang mua hàng của bà ta.
a. Mua hàng quầy B b. Mua hàng quầy A c. Không mua hàng của quầy nào
Câu 72: Những nhu cầu nào sau đây thuộc về nhu cầu có khả năng
thanh toán?
a. Mua gạo và thức ăn hàng
ngày b. Mua xe đạp cho con đi học c. Mua xe máy đi làm
Câu 73: Số lượng cầu phụ thuộc vào yếu tố nào chủ yếu nhất sau đây:
a. Thu nhập b. Gía cả
c. Thị hiéu tâm lí d. Tâm lí e. Tập quán
Câu 74: Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hoá vận động
cao.
a. Tỉ lệ thuận b. Tỉ lệ nghịch c. Bằng nhau
Câu 75: Số lượng cung phụ thuộc vào yếu tố nào? Yếu tố nào là trọng
tâm?
a. Khả năng sản xuất b. Số lượng, chất lượng nguồn lực c. Các yếu tố sản xuất d. Mức giá.
Câu 76: Mối quan hệ giữa số lượng cung với mức giá cả vận động
theo.
a. Tỉ lệ thuận b. Tỉ lệ nghịch c. Bằng nhau
Câu 77; Điền vào chỗ trống các phương án thích hợp
Cung là………………. Hàng hoá,
dịch vụ hiện có trên thị trưòng. Hay có thể đưa ra thị trường một thời kì nhất
định tương ứng với mức………………… khả năng …………… và chi phí sản phẩm.
a. Khối lượng b. Sản xuất c. Gía cả
Câu 78: Quan hệ cung - cầu mang tính:
a. Tồn tại và hoạt động
khách quan b. Đôc lập với ý chí
con ngưòi
c. Diễn ra thường xuyên
tren thị trường d. Các ý kiến trên đều
đúng
Câu 79: Quan hệ cung cầu diễn ra theo chiều hướng và mức độ khác
nhau. Theo em tính chất của nó như thế nào?
a. Phức tạp b. Bình thường c. Ổn định
Câu 80: Trên thực tế có bao giờ cung và cầu:
a. Ăn khớp nhau b. Không ăn
khớp nhau.
[/mota]