[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
1000 câu Trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 12 (Phần 10)
Dành cho ôn thi môn giáo dục công dân, thi
THPT Quốc gia môn GDCD
Tài liệu, khuyến mại, GDCD,
Câu 21: Điều kiện nào sau đây thì người sản xuất có lãi?
a. Thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời
gian lao động xã hội.
b. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian
lao động xã hội.
c. Thời gian lao động cá biệt cao hơn thời
gian lao động xã hội.
Câu 22: Những vật phẩm nào sau đây là hàng hoá?
a. Đất đai b. Lúa ,gạo c. Thịt , cá d. Quần, áo, vải e. b,c,d đúng.
Câu 23: Việc trao đổi hàng hoá trên thị trường thực chất là trao
đổi
a. Gía trị sử dụng b. Gía trị
Câu 24: Trao đổi hàng hoá trên thị trường phụ thuộc vào
a. Cung- cầu b. Gía cả
c. Chất lượng hàng hoá d.
Cả 3 ý kiến trên.
Câu 25: Người sản xuất bán hàng theo đúng giá trị thì không có lãi. Đ - S
Câu 26: Máy móc có tạo ra lãi cho nhà sản xuất. Đ - S
Câu 27: Sản xuất hàng hoá : Gía trị và giá cả ngày càng thấp thì
bản thân, gia đình, xã hội sẽ có lợi.
Đ
- S
Câu 28: Tiền tệ xuất hiện như thế nào? Em cho biết ý kiến đúng.
a. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
phát triển của sản xuất.
b. Tiền tệ xuất hiện là sự trao đổi hàng hoá.
c. Tiền tệ xuất hiện với các hình thái giá
trị. d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 29: Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp bằng cách khoanh tròn
vào một trong các phương án đã cho
-
Tiền
tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm………… cho tất cả hàng hoá trong quá
trình trao đổi mua bán.
a. Trung gian b. Vật ngang giá c. Phương tiện d. Môi giới.
Câu 30: Hãy lựa chọn phương án kết hợp đúng của 2 vế khi nói đến
chức năng của tiền tệ.
Vế 1
|
Vế
2
|
1. Thước đo giá trị
2. Phương tiện lưu thông
3. Phương tiện cất trữ
4. Tiền tệ thế giới
|
a. Trao đổi hàng hoá H-T-H
b. Tiền tệ biểu hiện bằng giá cả
c. Di chuyển từ nước này qua nước khác
d. Chi trả sau khi giao dịch.
|
Câu 31: Điền các dấu =, >, < vào sự tương quan sau:
Gía trị và giá cả với cung và cầu
Câu 32: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a.
Khoa
học kĩ thuật và lực lượng sản xuất làm cho giá trị sử dụng của hàng hoá ngày
càng phong phú đa dạng.
b.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết định
c.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù vĩnh viễn
d.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá có thể bán được trên thị trường.
Câu 33: Chọn đáp án đúng
a.
Hao
phí lao động tạo ra hàng hoá b. Gía trị
hàng hoá là nội dung, cơ sở giá trị trao đổi.
c.Gía trị hàng hoá là phạm trù lịch sử d. Gía trị hàng hoá tồn tại
cùng nền kinh tế hàng hoá.
Câu 34: Lưu thông tiền tệ là do cái gì
quy định?
a. Lưu thông hàng hoá b. Gía cả c. Chất lượng hàng hoá.
Câu 35: Điền vào ô
trống giá trị thích hợp.
Công thức lưu thông tiền tệ
|
Nội dung
|
M
|
|
P
|
|
Q
|
|
V
|
|
Câu 36: Các nhân
tố cơ bản của thị trường:
a. Hàng hoá b.
Tiền tệ c. Người mua- người
bán d. Tất cả đều đúng
Câu 37: Chức năng
nào của thị trường là chức năng quyết định nhất?
a. Thực hiện b. Thông tin c. Điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu
dùng.
Câu 38: Điền vào
chỗ trống các số thứ tự sao cho phù hợp
-
Thị
trường là lĩnh vực ………………… mà ở đó các chủ thể kinh tế………………….
Qua lại lẫn nhau để xác định……………….
Và số lượng hàng hoá, dịch.
1. Gía cả 2. Trao
đổi 3. Tác động 4. Mua bán
Câu 39: Ngưòi sản
xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động cá biệt Đ- S
Câu 40: Người sản
xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động xã hội Đ – S
Còn nữa
1000 câu Trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 12 (Phần 10)
Dành cho ôn thi môn giáo dục công dân, thi
THPT Quốc gia môn GDCD
Tài liệu, khuyến mại, GDCD,
Câu 21: Điều kiện nào sau đây thì người sản xuất có lãi?
a. Thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời
gian lao động xã hội.
b. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian
lao động xã hội.
c. Thời gian lao động cá biệt cao hơn thời
gian lao động xã hội.
Câu 22: Những vật phẩm nào sau đây là hàng hoá?
a. Đất đai b. Lúa ,gạo c. Thịt , cá d. Quần, áo, vải e. b,c,d đúng.
Câu 23: Việc trao đổi hàng hoá trên thị trường thực chất là trao
đổi
a. Gía trị sử dụng b. Gía trị
Câu 24: Trao đổi hàng hoá trên thị trường phụ thuộc vào
a. Cung- cầu b. Gía cả
c. Chất lượng hàng hoá d.
Cả 3 ý kiến trên.
Câu 25: Người sản xuất bán hàng theo đúng giá trị thì không có lãi. Đ - S
Câu 26: Máy móc có tạo ra lãi cho nhà sản xuất. Đ - S
Câu 27: Sản xuất hàng hoá : Gía trị và giá cả ngày càng thấp thì
bản thân, gia đình, xã hội sẽ có lợi.
Đ
- S
Câu 28: Tiền tệ xuất hiện như thế nào? Em cho biết ý kiến đúng.
a. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
phát triển của sản xuất.
b. Tiền tệ xuất hiện là sự trao đổi hàng hoá.
c. Tiền tệ xuất hiện với các hình thái giá
trị. d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 29: Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp bằng cách khoanh tròn
vào một trong các phương án đã cho
-
Tiền
tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm………… cho tất cả hàng hoá trong quá
trình trao đổi mua bán.
a. Trung gian b. Vật ngang giá c. Phương tiện d. Môi giới.
Câu 30: Hãy lựa chọn phương án kết hợp đúng của 2 vế khi nói đến
chức năng của tiền tệ.
Vế 1
|
Vế
2
|
1. Thước đo giá trị
2. Phương tiện lưu thông
3. Phương tiện cất trữ
4. Tiền tệ thế giới
|
a. Trao đổi hàng hoá H-T-H
b. Tiền tệ biểu hiện bằng giá cả
c. Di chuyển từ nước này qua nước khác
d. Chi trả sau khi giao dịch.
|
Câu 31: Điền các dấu =, >, < vào sự tương quan sau:
Gía trị và giá cả với cung và cầu
Câu 32: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a.
Khoa
học kĩ thuật và lực lượng sản xuất làm cho giá trị sử dụng của hàng hoá ngày
càng phong phú đa dạng.
b.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết định
c.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù vĩnh viễn
d.
Gía
trị sử dụng của hàng hoá có thể bán được trên thị trường.
Câu 33: Chọn đáp án đúng
a.
Hao
phí lao động tạo ra hàng hoá b. Gía trị
hàng hoá là nội dung, cơ sở giá trị trao đổi.
c.Gía trị hàng hoá là phạm trù lịch sử d. Gía trị hàng hoá tồn tại
cùng nền kinh tế hàng hoá.
Câu 34: Lưu thông tiền tệ là do cái gì
quy định?
a. Lưu thông hàng hoá b. Gía cả c. Chất lượng hàng hoá.
Câu 35: Điền vào ô
trống giá trị thích hợp.
Công thức lưu thông tiền tệ
|
Nội dung
|
M
|
|
P
|
|
Q
|
|
V
|
|
Câu 36: Các nhân
tố cơ bản của thị trường:
a. Hàng hoá b.
Tiền tệ c. Người mua- người
bán d. Tất cả đều đúng
Câu 37: Chức năng
nào của thị trường là chức năng quyết định nhất?
a. Thực hiện b. Thông tin c. Điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu
dùng.
Câu 38: Điền vào
chỗ trống các số thứ tự sao cho phù hợp
-
Thị
trường là lĩnh vực ………………… mà ở đó các chủ thể kinh tế………………….
Qua lại lẫn nhau để xác định……………….
Và số lượng hàng hoá, dịch.
1. Gía cả 2. Trao
đổi 3. Tác động 4. Mua bán
Câu 39: Ngưòi sản
xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động cá biệt Đ- S
Câu 40: Người sản
xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động xã hội Đ – S
[/mota]