Hôm nay :

|Liên hệ theo số điện thoại - Hotline: 0329.458.643

 [giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia] [tomtat]Giá gốc: 0 = khuyến mại Giá bán:0 = khuyến mại Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat] [kythuat]




1000 câu Trắc nghiệm địa lí 12 (Phần 12)
Dành cho ôn thi môn dia ly, thi THPT Quốc gia môn dia li
Tài liệu, khuyến mại, Địa lí,
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12
BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Biết được sự suy thoái tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, đất ; một số nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
II. Câu hỏi và bài tập
Câu 1: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ
A. 30 – 35%.             B. 35 – 40%.         C. 40 – 45%.                 D. 45 – 50%.
Câu 2: Số lượng loài động thực vật quý hiếm được đưa vào sách đỏ Việt Nam là
A. 340 loài thực vật, 350 loài động vật.
B. 360 loài thực vật, 350 loài động vật.
C. 360 loài thực vật, 340 loài động vật.
D. 350 loài thực vật, 360 loài động vật.
Câu 3 : Từ năm 1983 đến 2013 , sư biến động diện tích rừng không theo xu hướng tăng lên ở :
          A. Tổng diện tích có rừng .                B. Chất lượng rừng
          C. Diện tích rừng tự nhiên                  D. Độ che phủ rừng .
Câu 4 : Từ năm 1943 đến 2013 ở nước ta có :
A.    Diện tích rừng giàu giảm .
B.    Diện tích rừng nghèo và phục hồi tăng lên .
C.   Phần lớn diện tích rừng tăng là rừng đã khai thác được .
D.   Câu A+ B đúng .
Câu 5 : Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên , nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái, vì:
A.    Rừng giàu hiện nay còn rất ít .
B.    Chất lượng rừng không ngừng giảm sút .
C.   Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
D.   Diện tích rừng nghèo và rừng phục  hồi tăng lên
Câu 6 : Việc bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu về mặt.
A.    Giá trị kinh tế .
B.    Cảnh quan môi trường tự nhiên.
C.   Cân bằng môi trường sinh thái .
D.   Câu A+ B đúng .
Câu 7 : Theo quy hoạch , ở vùng  núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%)
       A. 50-60            B. 60-70       C 70-80         D. 80-90
Câu 8 : Quy định về nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là:
A.    Bảo vệ cảnh quan , đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia , khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài .
B.    Có kế hoạch , biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có , trồng rừng trên đất trống , đồi núi trọc .
C.   Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng , duy trì và pát triển hoàn cảnh rừng , độ phì và chất lượng rừng .
D.   Câu A + C đúng .
Câu 9 : Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biểu hiện chủ yếu ở mặt :
       A. Thành phần loài .                             B. Kiểu hệ sinh thái
       C. Nguồn gen                                        D. Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :
A.    Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .
B.    Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất .
C.   Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .
D.   Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
Câu 11 : Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là :
A.    Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc .
B.    Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp .
C.   Chống suy thoái và ô nhiễm đất .
D.   Ngăn chặn nạn du canh , du cư .
Câu 12 : Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là :
A.    Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .
B.    Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.
C.   Săn bắt , buôn bán trái phép các  động vật hoang dã .
D.   Ô nhiễm môi trường .
Câu 13 : Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi, về mặt kĩ thuật canh tác cần thực hiện biện pháp :
A.    Trồng trọt theo đường bình bộ .
B.    Bảo vệ rừng và đất rừng .
C.   Ngăn chặn nạn du canh , du cư .
D.   Áp dụng biện pháp nông ,lâm kết hợp .
Câu 14 : Nguyên nhân làm cho những năm gần đây , diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là :
A.    Khai hoang , mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B.    Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng .
C.   Phát triển thủy điện và thủy lợi .
D.   Mở rộng các khu dân cư và đô thị .
Câu 15 : Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là :
A.    Làm ruộng bậc thang , đào hố vẩy cá , trồng cây theo băng .
B.    Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông – lâm kết hợp .
C.   Thực hiện nghiêm ngặt các quy định bảo vệ rừng , định canh , định cư cho người dân .

D.   Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi , canh tác , bảo vệ rừng , giữ nguồn nước .
 Còn nữa
Tài liệu, khuyến mại, địa lí,
Xem thêm tại đây
[/kythuat] [mota]


Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12
BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Biết được sự suy thoái tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, đất ; một số nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
II. Câu hỏi và bài tập
Câu 1: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ
A. 30 – 35%.             B. 35 – 40%.         C. 40 – 45%.                 D. 45 – 50%.
Câu 2: Số lượng loài động thực vật quý hiếm được đưa vào sách đỏ Việt Nam là
A. 340 loài thực vật, 350 loài động vật.
B. 360 loài thực vật, 350 loài động vật.
C. 360 loài thực vật, 340 loài động vật.
D. 350 loài thực vật, 360 loài động vật.
Câu 3 : Từ năm 1983 đến 2013 , sư biến động diện tích rừng không theo xu hướng tăng lên ở :
          A. Tổng diện tích có rừng .                B. Chất lượng rừng
          C. Diện tích rừng tự nhiên                  D. Độ che phủ rừng .
Câu 4 : Từ năm 1943 đến 2013 ở nước ta có :
A.    Diện tích rừng giàu giảm .
B.    Diện tích rừng nghèo và phục hồi tăng lên .
C.   Phần lớn diện tích rừng tăng là rừng đã khai thác được .
D.   Câu A+ B đúng .
Câu 5 : Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên , nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái, vì:
A.    Rừng giàu hiện nay còn rất ít .
B.    Chất lượng rừng không ngừng giảm sút .
C.   Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
D.   Diện tích rừng nghèo và rừng phục  hồi tăng lên
Câu 6 : Việc bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu về mặt.
A.    Giá trị kinh tế .
B.    Cảnh quan môi trường tự nhiên.
C.   Cân bằng môi trường sinh thái .
D.   Câu A+ B đúng .
Câu 7 : Theo quy hoạch , ở vùng  núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%)
       A. 50-60            B. 60-70       C 70-80         D. 80-90
Câu 8 : Quy định về nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là:
A.    Bảo vệ cảnh quan , đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia , khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài .
B.    Có kế hoạch , biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có , trồng rừng trên đất trống , đồi núi trọc .
C.   Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng , duy trì và pát triển hoàn cảnh rừng , độ phì và chất lượng rừng .
D.   Câu A + C đúng .
Câu 9 : Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biểu hiện chủ yếu ở mặt :
       A. Thành phần loài .                             B. Kiểu hệ sinh thái
       C. Nguồn gen                                        D. Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :
A.    Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .
B.    Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất .
C.   Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .
D.   Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
Câu 11 : Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là :
A.    Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc .
B.    Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp .
C.   Chống suy thoái và ô nhiễm đất .
D.   Ngăn chặn nạn du canh , du cư .
Câu 12 : Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là :
A.    Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .
B.    Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.
C.   Săn bắt , buôn bán trái phép các  động vật hoang dã .
D.   Ô nhiễm môi trường .
Câu 13 : Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi, về mặt kĩ thuật canh tác cần thực hiện biện pháp :
A.    Trồng trọt theo đường bình bộ .
B.    Bảo vệ rừng và đất rừng .
C.   Ngăn chặn nạn du canh , du cư .
D.   Áp dụng biện pháp nông ,lâm kết hợp .
Câu 14 : Nguyên nhân làm cho những năm gần đây , diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là :
A.    Khai hoang , mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B.    Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng .
C.   Phát triển thủy điện và thủy lợi .
D.   Mở rộng các khu dân cư và đô thị .
Câu 15 : Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là :
A.    Làm ruộng bậc thang , đào hố vẩy cá , trồng cây theo băng .
B.    Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông – lâm kết hợp .
C.   Thực hiện nghiêm ngặt các quy định bảo vệ rừng , định canh , định cư cho người dân .

D.   Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi , canh tác , bảo vệ rừng , giữ nguồn nước .
[/mota]

« Trang trước Trang chủ Trang sau »

BACK TO TOP