[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 = khuyến mại Giá bán:0 = khuyến mại Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
Dành cho ôn thi môn dia ly, thi
THPT Quốc gia môn dia li
Tài liệu, khuyến mại, Địa lí,
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12
BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Đặc điểm chung của tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Thiên nhiên phân hoá đa
dạng
II. Câu hỏi và bài tập
Câu 1 : Càng về phía nam nước ta thì :
A.
Nhiệt độ trung bình càng tăng .
B.
Biên độ nhiệt càng tăng .
C.
Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D.
Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm .
Câu 2 : Biên độ nhiệt năm ở phái bắc cao hơn ở phía nam , vì phía bắc :
A. Gần chí tuyến
B. Có một mùa đông lạnh
C. Có một mùa hạ bị ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. Câu
A+ B đúng
Câu 3 : Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là
sự phân hóa của
A. Địa hình B. Khí
hậu C. Đất đai D. Sinh vật
Câu 4 : Sự phân hóa đai địa hình : vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng
ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo :
A. Bắc – Nam B. Đông –
Tây C. Độ cao D. Câu A + B đúng
Câu 5 : Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là :
A.
Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
B.
Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C.
Cận xích đao gió mùa .
D.
Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
Câu 6 : Tác động của gió mùa đông bắc mạnh nhất ở :
A. Tây Bắc B. Đông bắc C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng bắc bộ .
Câu 7 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .
A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo
B. Đới rừng gió mùa nhiệt
đới
C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng
nhiệt đới .
Câu 8:Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía nam lãnh thổ
(từ160 B
trở vào )
A. Quanh năm nóng B. Không có tháng
nào nhiệt độ dưới 200C.
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt D. Mùa khô có mưa phùn .
Câu 9 : Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu
là do ;
A. Độ cao của núi B.
Kinh tuyến
C. Hướng núi và sự tác động của các luồng gió D. Câu A+ C đúng
Câu 10 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục
địa nước ta .
A.
Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền .
B.
Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng
C.
Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng .
D.
Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 11: Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác với Tây bắc ở điểm :
A.
Mùa đông bớt lạn , nhưng khô hơn .
B.
Mùa hạ đến sớm , đôi khi có gió tây , lượng mưa giảm .
C.
Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp .
D.
Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình .
Câu 12 : Vùng phía Tây bắc bộ là nơi:
A.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc trực tiếp và mạnh nhất .
B.
Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió biển thổi vào .
C.
Có cây chịu lạnh ở cả nơi địa hình thấp .
D.
Có một mùa đông lạnh không quá khô.
Câu 13 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía nam lãnh thổ .
A. Thú lớn ( voi , hổ , báo )
B. Thú có lông dày ( gấu , chồn...)
C. Thú có móng vuốt
D. Trăn , rắn cá sấu ....
Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên phần lãnh thổ phía
bắc.
A.Toàn bộ miền bắc có mùa đông lạnh kéo dài 3
tháng .
B.Về phía nam số tháng lạnh giảm còn 1 đến
hai tháng ở Huế chỉ còn thời tiết lạnh
C.Thời kì bắt đầu mùa mưa chậm dần về phía
nam.
D.Tính bất ổn cao trong thời tiết và khí hậu.
Câu 15 : Đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía nam nước ta là :
A.
Nóng quanh năm chia thành 2 mùa mưa và khô.
B.
Có mùa đông lạnh , ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa đông bắc .
C.
Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương .
D.
Cả ý A + B đúng .
Câu 16 : Đai cận nhiệt đới gió mùa
trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. trên 2600m.
B. từ 600 - 700 m đến 2600m.
C. dưới 600 - 700m.
D. từ 900m-1000m lên đến 2600m
Câu 17. Ở độ cao trên 2600 m có khí hậu
A. nhiệt đới. B.cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo.
Câu 18 : Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:
A.
Mùa hạ nóng nhiệt độ trung bình trên 250 C.
B.
Độ ẩm thay đổi tùy nơi , từ khô , hơi khô, hơi ẩm , đến ẩm .
C.
Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C.
D.
Câu A+B đúng .
Câu 19 : Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là
:
A.
Đất đồng bằng .
B.
Đất feralit vùng đồi núi thấp .
C.
Đất feralit.
D.
Đất mùn Alit núi cao
Câu 20 : Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân
núi .
A.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh .
B.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C.
Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn .
D.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi .
Câu 21 : Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi co đặc điểm .
A.
mát mẻ không có tháng nào trên 200 C.
B.
Tổng nhiệt độ năm trên 54000 C.
C.
Lượng mưa giảm khi lên cao.
D.
Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .
Câu 22 : Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A.
Đất feralit trên đá vôi.
B.
Đất feralit trên đá badan
C.
Đất feralit có mùn
D.
Đất xám phù sa cổ .
Câu 23 : Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gó mùa trên núi là:
A.
Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C.
B.
Quanh năm rét dưới 150 C
C.
Nhiệt độ mùa đông trên 100 C.
D.
Mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 24 : Đặc trưng của khí hậu miền bắc và đông bắc bắc bộ là :
A.
Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam .
B.
Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
C.
Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
D.
Gió phơn tây nam hoạt động rất mạnh.
Câu 25: Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền bắc và đông bắc bắc bộ
là :
A.
Bão , lũ , trượt lở đất , hạn hán .
B.
Nhịp điệu mùa của khí hậu , sông ngòi thất thường , thời tiết không ổn
định.
C.
Xói mòn , rửa trôi đất , lũ lụt , thiếu nước nghiêm trọng về mùa mưa .
D.
Động đất , lũ quét , lũ ống , hạn hán .
Câu 26 : Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là :
A. Than đá và Apatit B. Dầu khí và bôxit
C. Vật liệu xây dựng và quặng sắt
D. Thiếc và khí tự nhiên.
Câu 27: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều :
A. Vịnh , đảo và quần đảo B. Địa hình đá vôi
C. Cao nguyên badan D. Thiếc và khí
tự nhiên
Câu 28 : Miền Tây Bắc và bắc trung bộ là nơi có :
A.
Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B.
Hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
C.
Đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển .
D.
Đày đủ 3 đai khí hậu ở miền núi .
Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ là :
A. Thời tiết không ổn định B. Bão ,lũ,
trượt lở đất
C. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô D. Hạn hán , bão ,lũ
Câu 30: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo vì miền
này :
A.
Nằm gần xích đạo
B.
Không chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .
C.
Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn .
D.
Chủ yếu có địa hình thấp .
Còn nữa
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12
BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Đặc điểm chung của tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Thiên nhiên phân hoá đa
dạng
II. Câu hỏi và bài tập
Câu 1 : Càng về phía nam nước ta thì :
A.
Nhiệt độ trung bình càng tăng .
B.
Biên độ nhiệt càng tăng .
C.
Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D.
Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm .
Câu 2 : Biên độ nhiệt năm ở phái bắc cao hơn ở phía nam , vì phía bắc :
A. Gần chí tuyến
B. Có một mùa đông lạnh
C. Có một mùa hạ bị ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. Câu
A+ B đúng
Câu 3 : Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là
sự phân hóa của
A. Địa hình B. Khí
hậu C. Đất đai D. Sinh vật
Câu 4 : Sự phân hóa đai địa hình : vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng
ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo :
A. Bắc – Nam B. Đông –
Tây C. Độ cao D. Câu A + B đúng
Câu 5 : Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là :
A.
Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
B.
Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C.
Cận xích đao gió mùa .
D.
Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
Câu 6 : Tác động của gió mùa đông bắc mạnh nhất ở :
A. Tây Bắc B. Đông bắc C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng bắc bộ .
Câu 7 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .
A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo
B. Đới rừng gió mùa nhiệt
đới
C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng
nhiệt đới .
Câu 8:Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía nam lãnh thổ
(từ160 B
trở vào )
A. Quanh năm nóng B. Không có tháng
nào nhiệt độ dưới 200C.
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt D. Mùa khô có mưa phùn .
Câu 9 : Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu
là do ;
A. Độ cao của núi B.
Kinh tuyến
C. Hướng núi và sự tác động của các luồng gió D. Câu A+ C đúng
Câu 10 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục
địa nước ta .
A.
Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền .
B.
Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng
C.
Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng .
D.
Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 11: Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác với Tây bắc ở điểm :
A.
Mùa đông bớt lạn , nhưng khô hơn .
B.
Mùa hạ đến sớm , đôi khi có gió tây , lượng mưa giảm .
C.
Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp .
D.
Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình .
Câu 12 : Vùng phía Tây bắc bộ là nơi:
A.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc trực tiếp và mạnh nhất .
B.
Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió biển thổi vào .
C.
Có cây chịu lạnh ở cả nơi địa hình thấp .
D.
Có một mùa đông lạnh không quá khô.
Câu 13 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía nam lãnh thổ .
A. Thú lớn ( voi , hổ , báo )
B. Thú có lông dày ( gấu , chồn...)
C. Thú có móng vuốt
D. Trăn , rắn cá sấu ....
Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên phần lãnh thổ phía
bắc.
A.Toàn bộ miền bắc có mùa đông lạnh kéo dài 3
tháng .
B.Về phía nam số tháng lạnh giảm còn 1 đến
hai tháng ở Huế chỉ còn thời tiết lạnh
C.Thời kì bắt đầu mùa mưa chậm dần về phía
nam.
D.Tính bất ổn cao trong thời tiết và khí hậu.
Câu 15 : Đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía nam nước ta là :
A.
Nóng quanh năm chia thành 2 mùa mưa và khô.
B.
Có mùa đông lạnh , ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa đông bắc .
C.
Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương .
D.
Cả ý A + B đúng .
Câu 16 : Đai cận nhiệt đới gió mùa
trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. trên 2600m.
B. từ 600 - 700 m đến 2600m.
C. dưới 600 - 700m.
D. từ 900m-1000m lên đến 2600m
Câu 17. Ở độ cao trên 2600 m có khí hậu
A. nhiệt đới. B.cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo.
Câu 18 : Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:
A.
Mùa hạ nóng nhiệt độ trung bình trên 250 C.
B.
Độ ẩm thay đổi tùy nơi , từ khô , hơi khô, hơi ẩm , đến ẩm .
C.
Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C.
D.
Câu A+B đúng .
Câu 19 : Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là
:
A.
Đất đồng bằng .
B.
Đất feralit vùng đồi núi thấp .
C.
Đất feralit.
D.
Đất mùn Alit núi cao
Câu 20 : Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân
núi .
A.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh .
B.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C.
Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn .
D.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi .
Câu 21 : Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi co đặc điểm .
A.
mát mẻ không có tháng nào trên 200 C.
B.
Tổng nhiệt độ năm trên 54000 C.
C.
Lượng mưa giảm khi lên cao.
D.
Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .
Câu 22 : Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A.
Đất feralit trên đá vôi.
B.
Đất feralit trên đá badan
C.
Đất feralit có mùn
D.
Đất xám phù sa cổ .
Câu 23 : Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gó mùa trên núi là:
A.
Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C.
B.
Quanh năm rét dưới 150 C
C.
Nhiệt độ mùa đông trên 100 C.
D.
Mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 24 : Đặc trưng của khí hậu miền bắc và đông bắc bắc bộ là :
A.
Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam .
B.
Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
C.
Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
D.
Gió phơn tây nam hoạt động rất mạnh.
Câu 25: Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền bắc và đông bắc bắc bộ
là :
A.
Bão , lũ , trượt lở đất , hạn hán .
B.
Nhịp điệu mùa của khí hậu , sông ngòi thất thường , thời tiết không ổn
định.
C.
Xói mòn , rửa trôi đất , lũ lụt , thiếu nước nghiêm trọng về mùa mưa .
D.
Động đất , lũ quét , lũ ống , hạn hán .
Câu 26 : Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là :
A. Than đá và Apatit B. Dầu khí và bôxit
C. Vật liệu xây dựng và quặng sắt
D. Thiếc và khí tự nhiên.
Câu 27: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều :
A. Vịnh , đảo và quần đảo B. Địa hình đá vôi
C. Cao nguyên badan D. Thiếc và khí
tự nhiên
Câu 28 : Miền Tây Bắc và bắc trung bộ là nơi có :
A.
Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B.
Hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
C.
Đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển .
D.
Đày đủ 3 đai khí hậu ở miền núi .
Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ là :
A. Thời tiết không ổn định B. Bão ,lũ,
trượt lở đất
C. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô D. Hạn hán , bão ,lũ
Câu 30: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo vì miền
này :
A.
Nằm gần xích đạo
B.
Không chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .
C.
Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn .
D.
Chủ yếu có địa hình thấp .
[/mota]