[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 = khuyến mại Giá bán:0 = khuyến mại Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
Dành cho ôn thi môn dia ly, thi
THPT Quốc gia môn dia li
Tài liệu, khuyến mại, Địa lí,
Câu 81: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng
sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại cây:
A. Chè, cao su, cà phê B. Hồ tiêu, thuốc lá
C. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc
lá D. Quế, hồi, dừa
Câu 82: Những khó khăn của nền nông
nghiệp nước ta hiện nay là:
A. Thiên tai dịch bệnh B. Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu
vốn.
C. Diện tích không được mở rộng. D. ý a và b đúng
Câu 83: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao
nhất ở Việt Nam
là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. ĐBSCL. D. ĐBSH.
Câu 84: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng
đậu tương, mía và cây ăn quả là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung D. Đông Nam Bộ
Câu 85: Nguyên nhân nào làm cho thiên
nhiên Việt Nam
khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi?
A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Do cả ba nguyên nhân trên
C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
D. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
Câu 86: Vùng Duyên Hải miền Trung là
vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy
sản D. Sản xuất lúa nước.
Câu 87: Để nâng cao chất lượng về mặt
văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải:
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
B. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
D. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
Câu 88: Dân số Việt Nam thuộc loại
trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: (năm 1989)
A. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi
lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 15,3% B. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi
lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 8,3%
C. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi
lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 10% D. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi
lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 13%
Câu 89: Năm 1993, sản lượng dầu thô của
nước ta khai thác được là:
A. 6,5 triệu tấn B. 6,3
triệu tấn C. 7 triệu tấn D. 7,2
triệu tấn
Câu 90: Sản lượng cây thuốc lá tập
trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc B. Duyên Hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. ý 1 và 2 đúng.
Câu 91: Để thuận lợi cho quá trình chỉ
đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới thông tin liên
lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.
D. Chú ý tới chất lượng thông tin.
Câu 92: Trong thời đại hiện nay, việc
phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. Trình độ người lao động B. Sự hiện đại của phương tiện giao
thông vận tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới D. Nguồn thông tin mới và kịp thời
Câu 93: Kinh tế đối ngoại là:
A. Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
C. Tất cả các ý trên
D. Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác
Câu 94: Để tạo nên những chuyển biến về
mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
A. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu
quốc tế.
C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống
GTVT trong cả nước.
D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
Câu 95: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có
nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng,
phong phú là:
A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 96: Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung
nhiều nhất ở:
A. Miền Nam B. Miền đồng bằng C.
Miền Bắc D. Miền Trung
Câu 97: Trong các nguồn lực sau, nguồn
lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối ngoại?
A. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là
dầu khí B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội
C. Tất cả các nguồn lực trên D. Nguồn nhân lực
Câu 98: Năm 1992 số dân của đồng bằng
sông Hồng là:
A. 12 triệu người B. 13 triệu người C. 13,5 triệu người D.
14 triệu người
Câu 99: Cây thuốc lá được trồng nhiều
nhất ở:
A. Miền núi, trung du phía Bắc B. Duyên Hải miền Trung
C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 100: Hướng chuyên môn hoá của trung
tâm công nghiệp Hà Nội là:
A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. Lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
D. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
Còn nữa
Câu 81: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng
sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại cây:
A. Chè, cao su, cà phê B. Hồ tiêu, thuốc lá
C. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc
lá D. Quế, hồi, dừa
Câu 82: Những khó khăn của nền nông
nghiệp nước ta hiện nay là:
A. Thiên tai dịch bệnh B. Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu
vốn.
C. Diện tích không được mở rộng. D. ý a và b đúng
Câu 83: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao
nhất ở Việt Nam
là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. ĐBSCL. D. ĐBSH.
Câu 84: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng
đậu tương, mía và cây ăn quả là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung D. Đông Nam Bộ
Câu 85: Nguyên nhân nào làm cho thiên
nhiên Việt Nam
khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi?
A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Do cả ba nguyên nhân trên
C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
D. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
Câu 86: Vùng Duyên Hải miền Trung là
vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy
sản D. Sản xuất lúa nước.
Câu 87: Để nâng cao chất lượng về mặt
văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải:
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
B. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
D. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
Câu 88: Dân số Việt Nam thuộc loại
trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: (năm 1989)
A. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi
lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 15,3% B. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi
lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 8,3%
C. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi
lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 10% D. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi
lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi
lao động: 13%
Câu 89: Năm 1993, sản lượng dầu thô của
nước ta khai thác được là:
A. 6,5 triệu tấn B. 6,3
triệu tấn C. 7 triệu tấn D. 7,2
triệu tấn
Câu 90: Sản lượng cây thuốc lá tập
trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc B. Duyên Hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. ý 1 và 2 đúng.
Câu 91: Để thuận lợi cho quá trình chỉ
đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới thông tin liên
lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.
D. Chú ý tới chất lượng thông tin.
Câu 92: Trong thời đại hiện nay, việc
phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. Trình độ người lao động B. Sự hiện đại của phương tiện giao
thông vận tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới D. Nguồn thông tin mới và kịp thời
Câu 93: Kinh tế đối ngoại là:
A. Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
C. Tất cả các ý trên
D. Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác
Câu 94: Để tạo nên những chuyển biến về
mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
A. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu
quốc tế.
C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống
GTVT trong cả nước.
D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
Câu 95: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có
nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng,
phong phú là:
A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 96: Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung
nhiều nhất ở:
A. Miền Nam B. Miền đồng bằng C.
Miền Bắc D. Miền Trung
Câu 97: Trong các nguồn lực sau, nguồn
lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối ngoại?
A. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là
dầu khí B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội
C. Tất cả các nguồn lực trên D. Nguồn nhân lực
Câu 98: Năm 1992 số dân của đồng bằng
sông Hồng là:
A. 12 triệu người B. 13 triệu người C. 13,5 triệu người D.
14 triệu người
Câu 99: Cây thuốc lá được trồng nhiều
nhất ở:
A. Miền núi, trung du phía Bắc B. Duyên Hải miền Trung
C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 100: Hướng chuyên môn hoá của trung
tâm công nghiệp Hà Nội là:
A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. Lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
D. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
[/mota]