[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
Dành cho ôn thi môn dia ly, thi
THPT Quốc gia môn dia li
Tài liệu, khuyến mại, Địa lí,
Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây
dựng nền kinh tế nước ta là:
A. Nền nông nghiệp hiện đại. B. Nền công nghiệp hiện đại.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên
tiến. D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 42: Cơ cấu ngành trong công nghiệp
đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự
nhiên cao nhất của nước ta là:
A. Trung du miền núi phía Bắc B. ĐBSCL
C. ĐBSH D. Tây Nguyên
Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu
người của nước ta khoảng:
A. 0,3 ha/người B. 0,5
ha/người C. 3 ha/người D. 1,5
ha/người
Câu 46: Diện tích đất nông nghiệp chiếm
khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
A. 20% B. 21% C. 25% D. 23%
Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong
phú, trong đó nhiều nhất là:
A. Đất phù sa. B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ. D. Đất hoang mạc.
Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã
hội là:
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài
người.
B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở
vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền
kinh tế xã hội.
D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
Câu 49: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng
chủ yếu vào mục đích:
A. Cung cấp sức kéo. B. Cung
cấp phân bón. C. Cung cấp thịt- sữa. D. Cung cấp da.
Câu 50: Bình quân lương thực quy ra
thóc của nước ta là:
A. 359 kg/người B. 370
kg/người C. 399 kg/người D. 400 kg/người
Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực
tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:
A. Mở rộng diện tích nương rẫy. B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng. D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.
Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị
trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử
Câu 53: Trong các tài nguyên sau loại
nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
A. Tài nguyên nước. B.
Tài nguyên biển. C. Tài nguyên đất. D.
Tài nguyên rừng.
Câu 54: ở trung du và vùng núi, đất phù
hợp nhất là để:
A. Trồng lúa nương. B. Trồng cây ngắn ngày.
C. Trồng cây lâu năm. D. Trồng rừng.
Câu 55: Khí hậu nước ta là khí hậu
nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện:
A. Nhiệt độ trung bình năm < 200C
-
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C.
-
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên
chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C.
-
Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.
-
Độ ẩm trung bình 80- 90%.
-
Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ.
Từ tháng 11
đến tháng 4 gió mùa đông.
C. Nhiệt độ trung bình năm >250C
-
Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.
-
Độ ẩm trung bình 70- 80%.
-
Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ.
-
Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông. D. Nhiệt độ trung
bình năm 200C
-
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C.
-
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên
chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 56: Nhiệt độ trung bình năm của
Việt Nam
là:
A. 200C B. >250C C. 18-220C D. 22-270C
Câu 57: Những trở ngại chính đối với
việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại
phân tán. B. ít loại có giá trị.
C. Trữ lượng ít. D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 58: Năng suất lúa tăng nhanh, các
cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do:
A. Phát triển thủy lợi. B. Sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Mở rộng diện tích.
Câu 59: Trong các loại đất sau, loại
nào có diện tích đang tăng lên?
A. Đất nông nghiệp. B.
Đất hoang hoá. C. Đất chuyên dùng. D.
Đất lâm nghiệp.
Câu 60: Trong công cuộc xây dựng và đổi
mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là:
A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên
Còn nữa
Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây
dựng nền kinh tế nước ta là:
A. Nền nông nghiệp hiện đại. B. Nền công nghiệp hiện đại.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên
tiến. D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 42: Cơ cấu ngành trong công nghiệp
đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự
nhiên cao nhất của nước ta là:
A. Trung du miền núi phía Bắc B. ĐBSCL
C. ĐBSH D. Tây Nguyên
Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu
người của nước ta khoảng:
A. 0,3 ha/người B. 0,5
ha/người C. 3 ha/người D. 1,5
ha/người
Câu 46: Diện tích đất nông nghiệp chiếm
khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
A. 20% B. 21% C. 25% D. 23%
Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong
phú, trong đó nhiều nhất là:
A. Đất phù sa. B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ. D. Đất hoang mạc.
Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã
hội là:
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài
người.
B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở
vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền
kinh tế xã hội.
D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
Câu 49: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng
chủ yếu vào mục đích:
A. Cung cấp sức kéo. B. Cung
cấp phân bón. C. Cung cấp thịt- sữa. D. Cung cấp da.
Câu 50: Bình quân lương thực quy ra
thóc của nước ta là:
A. 359 kg/người B. 370
kg/người C. 399 kg/người D. 400 kg/người
Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực
tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:
A. Mở rộng diện tích nương rẫy. B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng. D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.
Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị
trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử
Câu 53: Trong các tài nguyên sau loại
nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
A. Tài nguyên nước. B.
Tài nguyên biển. C. Tài nguyên đất. D.
Tài nguyên rừng.
Câu 54: ở trung du và vùng núi, đất phù
hợp nhất là để:
A. Trồng lúa nương. B. Trồng cây ngắn ngày.
C. Trồng cây lâu năm. D. Trồng rừng.
Câu 55: Khí hậu nước ta là khí hậu
nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện:
A. Nhiệt độ trung bình năm < 200C
-
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C.
-
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên
chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C.
-
Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.
-
Độ ẩm trung bình 80- 90%.
-
Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ.
Từ tháng 11
đến tháng 4 gió mùa đông.
C. Nhiệt độ trung bình năm >250C
-
Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.
-
Độ ẩm trung bình 70- 80%.
-
Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ.
-
Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông. D. Nhiệt độ trung
bình năm 200C
-
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.
-
Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C.
-
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên
chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 56: Nhiệt độ trung bình năm của
Việt Nam
là:
A. 200C B. >250C C. 18-220C D. 22-270C
Câu 57: Những trở ngại chính đối với
việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại
phân tán. B. ít loại có giá trị.
C. Trữ lượng ít. D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 58: Năng suất lúa tăng nhanh, các
cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do:
A. Phát triển thủy lợi. B. Sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Mở rộng diện tích.
Câu 59: Trong các loại đất sau, loại
nào có diện tích đang tăng lên?
A. Đất nông nghiệp. B.
Đất hoang hoá. C. Đất chuyên dùng. D.
Đất lâm nghiệp.
Câu 60: Trong công cuộc xây dựng và đổi
mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là:
A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên
[/mota]