[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016 CỦA HẢI
PHÒNG (Phần 23)
KẾT QUẢ
STT
|
TÊN TRƯỜNG
|
SỐ LƯỢNG DỰ ÁN
|
SỐ LƯỢNG ĐẠT GIẢI
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
|||
NHẤT
|
NHÌ
|
BA
|
KK
|
||||
1
|
THPT Hổng Bàng
|
05
|
|
|
|
|
|
2
|
THPT Lê Hổng Phong
|
04
|
|
03
|
01
|
|
|
3
|
THPT Hàng Hải
|
01
|
|
|
01
|
|
|
4
|
Phổ thông Anhxtanh
|
01
|
|
|
|
|
|
5
|
THPT Thăng Long
|
01
|
|
|
|
01
|
|
6
|
THPT chuyên Trần Phú
|
03
|
|
|
|
02
|
|
7
|
THPT Thái Phiên
|
03
|
02
|
|
|
|
|
8
|
THPT Lê Chân
|
02
|
|
|
|
01
|
|
9
|
THPT Ngô Quyền
|
01
|
01
|
|
|
|
|
10
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
02
|
|
01
|
01
|
|
|
11
|
THPT Đổng Hoà
|
01
|
|
|
01
|
|
|
12
|
THPT Kiến An
|
04
|
|
01
|
02
|
01
|
|
13
|
THPT Đổ Sơn
|
02
|
01
|
|
01
|
|
|
14
|
THPT Bạch Đằng
|
04
|
|
|
|
|
|
15
|
THPT Nam Triệu
|
02
|
|
|
01
|
01
|
|
16
|
THPT Lê ích Mộc
|
05
|
|
|
|
02
|
|
17
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
02
|
|
01
|
|
|
|
18
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
02
|
|
|
01
|
|
|
19
|
THPT An Dương
|
02
|
|
01
|
|
|
|
20
|
THPT An Hải
|
01
|
|
|
01
|
|
|
21
|
THPT Nguyễn Trãi
|
04
|
|
|
01
|
|
|
22
|
THPT An Lão
|
04
|
01
|
|
01
|
02
|
|
23
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
03
|
|
|
02
|
01
|
|
24
|
THPT Quốc Tuấn
|
03
|
|
|
01
|
02
|
|
25
|
THPT Kiến Thụy
|
02
|
|
|
|
|
|
26
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
02
|
|
|
|
|
|
27
|
THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
02
|
|
|
|
01
|
|
28
|
THPT Nhữ Văn Lan
|
02
|
|
|
|
|
|
29
|
THPT Tiên Lãng
|
03
|
|
01
|
|
02
|
|
30
|
THPT Toàn Thắng
|
02
|
|
|
01
|
|
|
31
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
04
|
|
|
|
03
|
|
32
|
THPT Cộng Hiền
|
02
|
|
01
|
01
|
|
|
33
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
03
|
|
01
|
|
|
|
34
|
THPT Tô Hiệu
|
01
|
|
01
|
|
|
|
35
|
THPT Vĩnh Bảo
|
05
|
|
|
|
02
|
|
36
|
THPT Cát Bà
|
02
|
|
01
|
|
|
|
37
|
THPT Lê Quý Đôn
|
04
|
01
|
|
01
|
02
|
|
38
|
THPT Hải An
|
04
|
01
|
|
02
|
01
|
|
Tổng cộng
|
100
|
07
|
12
|
20
|
24
|
Còn nữa
Đỗ Thế Hùng - Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Hải Phòng Được mệnh danh là kẻ phá nát giáo dục Hải Phòng Nhiều bê bối giáo dục Hải Phòng phát sinh ở giai đoạn này Đặc biệt là bán chức tước và cơ sở vật chất |
BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016 CỦA HẢI
PHÒNG (Phần 23)
KẾT QUẢ
STT
|
TÊN TRƯỜNG
|
SỐ LƯỢNG DỰ ÁN
|
SỐ LƯỢNG ĐẠT GIẢI
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
|||
NHẤT
|
NHÌ
|
BA
|
KK
|
||||
1
|
THPT Hổng Bàng
|
05
|
|
|
|
|
|
2
|
THPT Lê Hổng Phong
|
04
|
|
03
|
01
|
|
|
3
|
THPT Hàng Hải
|
01
|
|
|
01
|
|
|
4
|
Phổ thông Anhxtanh
|
01
|
|
|
|
|
|
5
|
THPT Thăng Long
|
01
|
|
|
|
01
|
|
6
|
THPT chuyên Trần Phú
|
03
|
|
|
|
02
|
|
7
|
THPT Thái Phiên
|
03
|
02
|
|
|
|
|
8
|
THPT Lê Chân
|
02
|
|
|
|
01
|
|
9
|
THPT Ngô Quyền
|
01
|
01
|
|
|
|
|
10
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
02
|
|
01
|
01
|
|
|
11
|
THPT Đổng Hoà
|
01
|
|
|
01
|
|
|
12
|
THPT Kiến An
|
04
|
|
01
|
02
|
01
|
|
13
|
THPT Đổ Sơn
|
02
|
01
|
|
01
|
|
|
14
|
THPT Bạch Đằng
|
04
|
|
|
|
|
|
15
|
THPT Nam Triệu
|
02
|
|
|
01
|
01
|
|
16
|
THPT Lê ích Mộc
|
05
|
|
|
|
02
|
|
17
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
02
|
|
01
|
|
|
|
18
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
02
|
|
|
01
|
|
|
19
|
THPT An Dương
|
02
|
|
01
|
|
|
|
20
|
THPT An Hải
|
01
|
|
|
01
|
|
|
21
|
THPT Nguyễn Trãi
|
04
|
|
|
01
|
|
|
22
|
THPT An Lão
|
04
|
01
|
|
01
|
02
|
|
23
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
03
|
|
|
02
|
01
|
|
24
|
THPT Quốc Tuấn
|
03
|
|
|
01
|
02
|
|
25
|
THPT Kiến Thụy
|
02
|
|
|
|
|
|
26
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
02
|
|
|
|
|
|
27
|
THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
02
|
|
|
|
01
|
|
28
|
THPT Nhữ Văn Lan
|
02
|
|
|
|
|
|
29
|
THPT Tiên Lãng
|
03
|
|
01
|
|
02
|
|
30
|
THPT Toàn Thắng
|
02
|
|
|
01
|
|
|
31
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
04
|
|
|
|
03
|
|
32
|
THPT Cộng Hiền
|
02
|
|
01
|
01
|
|
|
33
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
03
|
|
01
|
|
|
|
34
|
THPT Tô Hiệu
|
01
|
|
01
|
|
|
|
35
|
THPT Vĩnh Bảo
|
05
|
|
|
|
02
|
|
36
|
THPT Cát Bà
|
02
|
|
01
|
|
|
|
37
|
THPT Lê Quý Đôn
|
04
|
01
|
|
01
|
02
|
|
38
|
THPT Hải An
|
04
|
01
|
|
02
|
01
|
|
Tổng cộng
|
100
|
07
|
12
|
20
|
24
|
[/mota]