Hôm nay :

|Liên hệ theo số điện thoại - Hotline: 0329.458.643

 [giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia] [tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ Giá bán:0 VNÐ Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat] [kythuat]



            
BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016 CỦA HẢI PHÒNG (Phần 28)   
                                                 Phụ lục 12:

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
THỐNG KÊ TỶ LỆ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2016
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Không tính thí sinh tự do)
TT
Đơn vị
Tổng số
thí sinh
dự thi
Số
thí sinh
tốt nghiệp
Tỷ lệ
(%)
Trong số thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT
Sắp
xếp
SL đỗ
diện 2
SL đỗ
diện 3
SL HS nữ
Dân tộc
Miễn thi
Đặc cách
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
THPT Hồng Bàng
309
309
100
7

174
56.31
1
0.32




1
2
THPT Ngô Quyền
497
497
100
6

284
57.14
1
0.2


2
0.4
1
3
THPT Trần Nguyên Hãn
403
403
100
9
1
230
57.07
2
0.5




1
4
THPT Lý Thái Tổ
28
28
100


15
53.57






1
5
THPT Chuyên Trần Phú
512
512
100
5

318
62.11
1
0.2
7
1.37
1
0.2
1
6
THPT Thái Phiên
495
495
100
8

302
61.01






1
7
THPT Anhxtanh
241
241
100
1
1
98
40.66




1
0.41
1
8
THPT Kiến An
357
357
100
7

225
63.03
1
0.28




1
9
THPT Lê Quý Đôn
395
395
100
3

250
63.29






1
10
THPT Phan Chu Trinh
10
10
100


2
20






1
11
THPT Quang Trung
354
354
100
11

255
72.03






1
12
THPT Vĩnh Bảo
453
453
100
9
2
293
64.68






1
13
THPT Đồng Hòa
219
219
100
2
1
110
50.23
1
0.46




1
14
THPT Thăng Long
313
312
99.68
4

118
37.7
1
0.32




14
15
THPT Quốc Tuấn
249
248
99.6
1

131
52.61






15
16
THPT Tiên Lãng
443
441
99.55
5

269
60.72






16
17
THPT Kiến Thụy
355
353
99.44
3

247
69.58




1
0.28
17
18
THPT Hàng Hải
339
337
99.41
4
2
155
45.72
6
1.77


1
0.29
18
19
THPT Hải An
311
309
99.36
3

171
54.98






19
20
THPT Trần Hưng Đạo
314
312
99.36
5

184
58.6






19
21
THPT Toàn Thắng
303
301
99.34
3

195
64.36






21
22
THPT Lê Hồng Phong
293
291
99.32
5

170
58.02
1
0.34




22
23
THPT An Dương
443
440
99.32
3

305
68.85
1
0.23




22
24
THPT Phạm Ngũ Lão
397
394
99.24
4

237
59.7
1
0.25




24
25
THPT Nguyễn Trãi
383
380
99.22
5

219
57.18






25
26
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
362
359
99.17
3

218
60.22






26
27
THPT Lương Thế Vinh
112
111
99.11


52
46.43






27
28
THPT Nguyễn Khuyến
322
318
98.76
10

134
41.61






28
29
THPT Tô Hiệu
294
290
98.64
3
1
170
57.82
1
0.34




29
30
THPT An Lão
392
386
98.47
9

230
58.67
1
0.26




30
31
THPT Hùng Thắng
294
289
98.3


177
60.2






31
32
THPT Lý Thường Kiệt
387
379
97.93


211
54.52






32
33
THPT Lê Chân
188
184
97.87
1

86
45.74
1
0.53




33
34
THPT Nhữ Văn Lan
235
230
97.87
2

62
26.38






33
35
THPT Marie Curie
140
137
97.86


36
25.71




1
0.71
35
36
THPT Thủy Sơn
302
295
97.68
4

149
49.34






36
37
THPT Cộng Hiền
322
313
97.2
2
1
188
58.39






37
38
THPT Bạch Đằng
430
416
96.74
225

255
59.3






38
39
THPT Thụy Hương
240
232
96.67
1

119
49.58






39
40
THPT Mạc Đĩnh Chi
413
397
96.13
3
3
247
59.81






40
41
THPT Lê ích Mộc
501
480
95.81
260
1
237
47.31
1
0.2




41
42
THPT Lương Khánh Thiện
23
22
95.65


9
39.13






42
43
THPT Nguyễn Đức Cảnh
250
233
93.2


140
56






43
44
THPT Đồ Sơn
298
277
92.95
4

159
53.36






44
45
THPT An Hải
279
257
92.11
1

100
35.84






45
46
THPT Nguyễn Huệ
215
198
92.09
1

55
25.58






46
47
THPT Hermann Gmeiner
106
96
90.57


35
33.02






47
48
THPT Tân An
164
147
89.63
1

68
41.46






48
49
THPT Trần Tất Văn
199
175
87.94
2

47
23.62






49
50
PT NCH Nguyễn Tất Thành
55
48
87.27


12
21.82






50
51
THPT Cát Bà
139
121
87.05
121

56
40.29
2
1.44




51
52
THPT Phan Đăng Lưu
148
126
85.14

1
50
33.78






52
53
THPT Nam Triệu
349
296
84.81
8

89
25.5






53
54
THPT 25/10
255
216
84.71
14

73
28.63






54
55
THPT Cát Hải
148
104
70.27


60
40.54






55
56
THPT Nội Trú Đồ Sơn
161
100
62.11
18

38
23.6




1
0.62
56

Cộng THPT
16139
15623
96.80
806
14
8519
52.79
23
0.14
7
0.04
8
0.05

 Còn nữa
Hải Phòng, Tài liệu, 
Xem thêm tại đây
[/kythuat] [mota]


Đỗ Thế Hùng - Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Hải Phòng
Được mệnh danh là kẻ phá nát giáo dục Hải Phòng
Nhiều bê bối giáo dục Hải Phòng phát sinh ở giai đoạn này
Đặc biệt là bán chức tước và cơ sở vật chất
                                              BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016 CỦA HẢI PHÒNG (Phần 28)  
   Phụ lục 12:
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
THỐNG KÊ TỶ LỆ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2016
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Không tính thí sinh tự do)
TT
Đơn vị
Tổng số
thí sinh
dự thi
Số
thí sinh
tốt nghiệp
Tỷ lệ
(%)
Trong số thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT
Sắp
xếp
SL đỗ
diện 2
SL đỗ
diện 3
SL HS nữ
Dân tộc
Miễn thi
Đặc cách
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
THPT Hồng Bàng
309
309
100
7

174
56.31
1
0.32




1
2
THPT Ngô Quyền
497
497
100
6

284
57.14
1
0.2


2
0.4
1
3
THPT Trần Nguyên Hãn
403
403
100
9
1
230
57.07
2
0.5




1
4
THPT Lý Thái Tổ
28
28
100


15
53.57






1
5
THPT Chuyên Trần Phú
512
512
100
5

318
62.11
1
0.2
7
1.37
1
0.2
1
6
THPT Thái Phiên
495
495
100
8

302
61.01






1
7
THPT Anhxtanh
241
241
100
1
1
98
40.66




1
0.41
1
8
THPT Kiến An
357
357
100
7

225
63.03
1
0.28




1
9
THPT Lê Quý Đôn
395
395
100
3

250
63.29






1
10
THPT Phan Chu Trinh
10
10
100


2
20






1
11
THPT Quang Trung
354
354
100
11

255
72.03






1
12
THPT Vĩnh Bảo
453
453
100
9
2
293
64.68






1
13
THPT Đồng Hòa
219
219
100
2
1
110
50.23
1
0.46




1
14
THPT Thăng Long
313
312
99.68
4

118
37.7
1
0.32




14
15
THPT Quốc Tuấn
249
248
99.6
1

131
52.61






15
16
THPT Tiên Lãng
443
441
99.55
5

269
60.72






16
17
THPT Kiến Thụy
355
353
99.44
3

247
69.58




1
0.28
17
18
THPT Hàng Hải
339
337
99.41
4
2
155
45.72
6
1.77


1
0.29
18
19
THPT Hải An
311
309
99.36
3

171
54.98






19
20
THPT Trần Hưng Đạo
314
312
99.36
5

184
58.6






19
21
THPT Toàn Thắng
303
301
99.34
3

195
64.36






21
22
THPT Lê Hồng Phong
293
291
99.32
5

170
58.02
1
0.34




22
23
THPT An Dương
443
440
99.32
3

305
68.85
1
0.23




22
24
THPT Phạm Ngũ Lão
397
394
99.24
4

237
59.7
1
0.25




24
25
THPT Nguyễn Trãi
383
380
99.22
5

219
57.18






25
26
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
362
359
99.17
3

218
60.22






26
27
THPT Lương Thế Vinh
112
111
99.11


52
46.43






27
28
THPT Nguyễn Khuyến
322
318
98.76
10

134
41.61






28
29
THPT Tô Hiệu
294
290
98.64
3
1
170
57.82
1
0.34




29
30
THPT An Lão
392
386
98.47
9

230
58.67
1
0.26




30
31
THPT Hùng Thắng
294
289
98.3


177
60.2






31
32
THPT Lý Thường Kiệt
387
379
97.93


211
54.52






32
33
THPT Lê Chân
188
184
97.87
1

86
45.74
1
0.53




33
34
THPT Nhữ Văn Lan
235
230
97.87
2

62
26.38






33
35
THPT Marie Curie
140
137
97.86


36
25.71




1
0.71
35
36
THPT Thủy Sơn
302
295
97.68
4

149
49.34






36
37
THPT Cộng Hiền
322
313
97.2
2
1
188
58.39






37
38
THPT Bạch Đằng
430
416
96.74
225

255
59.3






38
39
THPT Thụy Hương
240
232
96.67
1

119
49.58






39
40
THPT Mạc Đĩnh Chi
413
397
96.13
3
3
247
59.81






40
41
THPT Lê ích Mộc
501
480
95.81
260
1
237
47.31
1
0.2




41
42
THPT Lương Khánh Thiện
23
22
95.65


9
39.13






42
43
THPT Nguyễn Đức Cảnh
250
233
93.2


140
56






43
44
THPT Đồ Sơn
298
277
92.95
4

159
53.36






44
45
THPT An Hải
279
257
92.11
1

100
35.84






45
46
THPT Nguyễn Huệ
215
198
92.09
1

55
25.58






46
47
THPT Hermann Gmeiner
106
96
90.57


35
33.02






47
48
THPT Tân An
164
147
89.63
1

68
41.46






48
49
THPT Trần Tất Văn
199
175
87.94
2

47
23.62






49
50
PT NCH Nguyễn Tất Thành
55
48
87.27


12
21.82






50
51
THPT Cát Bà
139
121
87.05
121

56
40.29
2
1.44




51
52
THPT Phan Đăng Lưu
148
126
85.14

1
50
33.78






52
53
THPT Nam Triệu
349
296
84.81
8

89
25.5






53
54
THPT 25/10
255
216
84.71
14

73
28.63






54
55
THPT Cát Hải
148
104
70.27


60
40.54






55
56
THPT Nội Trú Đồ Sơn
161
100
62.11
18

38
23.6




1
0.62
56

Cộng THPT
16139
15623
96.80
806
14
8519
52.79
23
0.14
7
0.04
8
0.05

 [/mota]

« Trang trước Trang chủ Trang sau »

BACK TO TOP