Hôm nay :

|Liên hệ theo số điện thoại - Hotline: 0329.458.643

 [giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia] [tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ Giá bán:0 VNÐ Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat] [kythuat]




BÁO CÁO Tổng kết năm học 2015 - 2016 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2016 – 2017, Phòng GD&ĐT Củ Chi (Phần I). -PHẦN I: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
Năm học 2015 – 2016 là năm học diễn ra Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XI, Đảng bộ Thành phố lần thứ X và Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, toàn ngành tiếp tục triển khai các giải pháp để thực hiện các nội dung Nghị quyết số 29-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 8 – Khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
Thực hiện chủ đề năm học:“Tiếp tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, trường tiên tiến, hiện đại; gắn giáo dục tri thức, đạo đức với giáo dục truyền thống văn hóa, giáo dục thể chất, kỹ năng sống; rèn luyện con người về lý tưởng, phẩm chất, nhân cách và lối sống”, trong năm học 2015-2016, Ngành Giáo dục và Đào tạo Củ Chi đã đạt được những kết quả như sau:

         I. TÌNH HÌNH TRƯỜNG LỚP, HỌC SINH
         1. Số lớp
Cấp học
Số
đơn vị
Tổng số lớp
Trong đó
Ghi chú
(Số lớp bán trú)
Số CB, GV, NV
1 buổi/ngày
2 buổi/ngày
SL
%
SL
%
SL
%
Mầm non
29
321
7
2,2
314
97,8
257
80,1
873
Tiểu học
39
888
196
22,4
692
77,6
304
34,2
1.554
THCS
23
529
116
21,9
413
78,1
18
3,4
1.252
NDTEKT
01
11
11
100




17
BDGD
01







15
Tổng cộng (CL)
93
1749
330
18,9
1.419
81,1
579
33,1
3.711
MN
tư thục
10
72




72
100%
217
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
76
152




152
100%
445
Tổng cộng (Tư thục)
86
224




224
100%
662
2. Số học sinh

Cấp học
Số
đơn vị
Tổng cộng
Trong đó
Ghi chú
(Số HS bán trú)
1 buổi/ngày
2 buổi/ngày
SL
%
SL
%
SL
%
Mầm non
29
9.181
159
1,7%
9.022
98,3%
7.686
83,7
Tiểu học
39
34.130
7.635
22,4
26.495
77,6
5.787
17
THCS
23
20.721
4.797
23,2
15.924
76,8
790
3,81
NDTEKT
01
88
88
100




BDGD
01







Tổng cộng (CL)
93
64.120
12.679
19,8
51.441
80,2
14.263
22,2
MN tư thục
10
2.355


2.355

2.355
100%
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
76
3.094


3.094

3.094
100%
Tổng cộng (Tư thục)
86
5.449


5.449

5.449
100%


 Còn nữa
Khuyến mại, Tài liệu, 
Xem thêm tại đây
[/kythuat] [mota]


BÁO CÁO Tổng kết năm học 2015 - 2016 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2016 – 2017, Phòng GD&ĐT Củ Chi (Phần I). -PHẦN I: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
Năm học 2015 – 2016 là năm học diễn ra Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XI, Đảng bộ Thành phố lần thứ X và Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, toàn ngành tiếp tục triển khai các giải pháp để thực hiện các nội dung Nghị quyết số 29-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 8 – Khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
Thực hiện chủ đề năm học:“Tiếp tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, trường tiên tiến, hiện đại; gắn giáo dục tri thức, đạo đức với giáo dục truyền thống văn hóa, giáo dục thể chất, kỹ năng sống; rèn luyện con người về lý tưởng, phẩm chất, nhân cách và lối sống”, trong năm học 2015-2016, Ngành Giáo dục và Đào tạo Củ Chi đã đạt được những kết quả như sau:

         I. TÌNH HÌNH TRƯỜNG LỚP, HỌC SINH
         1. Số lớp
Cấp học
Số
đơn vị
Tổng số lớp
Trong đó
Ghi chú
(Số lớp bán trú)
Số CB, GV, NV
1 buổi/ngày
2 buổi/ngày
SL
%
SL
%
SL
%
Mầm non
29
321
7
2,2
314
97,8
257
80,1
873
Tiểu học
39
888
196
22,4
692
77,6
304
34,2
1.554
THCS
23
529
116
21,9
413
78,1
18
3,4
1.252
NDTEKT
01
11
11
100




17
BDGD
01







15
Tổng cộng (CL)
93
1749
330
18,9
1.419
81,1
579
33,1
3.711
MN
tư thục
10
72




72
100%
217
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
76
152




152
100%
445
Tổng cộng (Tư thục)
86
224




224
100%
662
2. Số học sinh

Cấp học
Số
đơn vị
Tổng cộng
Trong đó
Ghi chú
(Số HS bán trú)
1 buổi/ngày
2 buổi/ngày
SL
%
SL
%
SL
%
Mầm non
29
9.181
159
1,7%
9.022
98,3%
7.686
83,7
Tiểu học
39
34.130
7.635
22,4
26.495
77,6
5.787
17
THCS
23
20.721
4.797
23,2
15.924
76,8
790
3,81
NDTEKT
01
88
88
100




BDGD
01







Tổng cộng (CL)
93
64.120
12.679
19,8
51.441
80,2
14.263
22,2
MN tư thục
10
2.355


2.355

2.355
100%
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
76
3.094


3.094

3.094
100%
Tổng cộng (Tư thục)
86
5.449


5.449

5.449
100%




[/mota]

« Trang trước Trang chủ Trang sau »

BACK TO TOP