[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
BÁO
CÁO Tổng kết năm học 2015 - 2016 và phương
hướng nhiệm vụ năm học 2016 – 2017, Phòng GD&ĐT Củ Chi (Phần I). -PHẦN
I: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
Năm học 2015 – 2016 là năm học diễn ra Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XI,
Đảng bộ Thành phố lần thứ X và Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, toàn ngành
tiếp tục triển khai các giải pháp để thực hiện các nội dung Nghị quyết số
29-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 8 – Khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
Thực hiện chủ
đề năm học:“Tiếp
tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, trường tiên tiến, hiện đại; gắn giáo
dục tri thức, đạo đức với giáo dục truyền thống văn hóa, giáo dục thể chất, kỹ
năng sống; rèn luyện con người về lý tưởng, phẩm chất, nhân cách và lối sống”, trong năm học 2015-2016, Ngành Giáo dục và Đào tạo Củ Chi
đã đạt được những kết quả như sau:
I. TÌNH HÌNH TRƯỜNG LỚP, HỌC
SINH
1.
Số lớp
Cấp học
|
Số
đơn vị
|
Tổng số lớp
|
Trong đó
|
Ghi chú
(Số lớp bán
trú)
|
Số CB, GV, NV
|
||||
1 buổi/ngày
|
2 buổi/ngày
|
||||||||
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
||||
Mầm non
|
29
|
321
|
7
|
2,2
|
314
|
97,8
|
257
|
80,1
|
873
|
Tiểu học
|
39
|
888
|
196
|
22,4
|
692
|
77,6
|
304
|
34,2
|
1.554
|
THCS
|
23
|
529
|
116
|
21,9
|
413
|
78,1
|
18
|
3,4
|
1.252
|
NDTEKT
|
01
|
11
|
11
|
100
|
|
|
|
|
17
|
BDGD
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tổng
cộng (CL)
|
93
|
1749
|
330
|
18,9
|
1.419
|
81,1
|
579
|
33,1
|
3.711
|
MN
tư thục
|
10
|
72
|
|
|
|
|
72
|
100%
|
217
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
76
|
152
|
|
|
|
|
152
|
100%
|
445
|
Tổng
cộng (Tư thục)
|
86
|
224
|
|
|
|
|
224
|
100%
|
662
|
2.
Số học sinh
Cấp học
|
Số
đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ghi chú
(Số HS bán
trú)
|
||||
1 buổi/ngày
|
2 buổi/ngày
|
|||||||
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
|||
Mầm non
|
29
|
9.181
|
159
|
1,7%
|
9.022
|
98,3%
|
7.686
|
83,7
|
Tiểu học
|
39
|
34.130
|
7.635
|
22,4
|
26.495
|
77,6
|
5.787
|
17
|
THCS
|
23
|
20.721
|
4.797
|
23,2
|
15.924
|
76,8
|
790
|
3,81
|
NDTEKT
|
01
|
88
|
88
|
100
|
|
|
|
|
BDGD
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (CL)
|
93
|
64.120
|
12.679
|
19,8
|
51.441
|
80,2
|
14.263
|
22,2
|
MN tư thục
|
10
|
2.355
|
|
|
2.355
|
|
2.355
|
100%
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
76
|
3.094
|
|
|
3.094
|
|
3.094
|
100%
|
Tổng
cộng (Tư thục)
|
86
|
5.449
|
|
|
5.449
|
|
5.449
|
100%
|
BÁO
CÁO Tổng kết năm học 2015 - 2016 và phương
hướng nhiệm vụ năm học 2016 – 2017, Phòng GD&ĐT Củ Chi (Phần I). -PHẦN
I: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
Năm học 2015 – 2016 là năm học diễn ra Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XI,
Đảng bộ Thành phố lần thứ X và Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, toàn ngành
tiếp tục triển khai các giải pháp để thực hiện các nội dung Nghị quyết số
29-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 8 – Khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
Thực hiện chủ
đề năm học:“Tiếp
tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, trường tiên tiến, hiện đại; gắn giáo
dục tri thức, đạo đức với giáo dục truyền thống văn hóa, giáo dục thể chất, kỹ
năng sống; rèn luyện con người về lý tưởng, phẩm chất, nhân cách và lối sống”, trong năm học 2015-2016, Ngành Giáo dục và Đào tạo Củ Chi
đã đạt được những kết quả như sau:
I. TÌNH HÌNH TRƯỜNG LỚP, HỌC
SINH
1.
Số lớp
Cấp học
|
Số
đơn vị
|
Tổng số lớp
|
Trong đó
|
Ghi chú
(Số lớp bán
trú)
|
Số CB, GV, NV
|
||||
1 buổi/ngày
|
2 buổi/ngày
|
||||||||
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
||||
Mầm non
|
29
|
321
|
7
|
2,2
|
314
|
97,8
|
257
|
80,1
|
873
|
Tiểu học
|
39
|
888
|
196
|
22,4
|
692
|
77,6
|
304
|
34,2
|
1.554
|
THCS
|
23
|
529
|
116
|
21,9
|
413
|
78,1
|
18
|
3,4
|
1.252
|
NDTEKT
|
01
|
11
|
11
|
100
|
|
|
|
|
17
|
BDGD
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tổng
cộng (CL)
|
93
|
1749
|
330
|
18,9
|
1.419
|
81,1
|
579
|
33,1
|
3.711
|
MN
tư thục
|
10
|
72
|
|
|
|
|
72
|
100%
|
217
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
76
|
152
|
|
|
|
|
152
|
100%
|
445
|
Tổng
cộng (Tư thục)
|
86
|
224
|
|
|
|
|
224
|
100%
|
662
|
2.
Số học sinh
Cấp học
|
Số
đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ghi chú
(Số HS bán
trú)
|
||||
1 buổi/ngày
|
2 buổi/ngày
|
|||||||
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
|||
Mầm non
|
29
|
9.181
|
159
|
1,7%
|
9.022
|
98,3%
|
7.686
|
83,7
|
Tiểu học
|
39
|
34.130
|
7.635
|
22,4
|
26.495
|
77,6
|
5.787
|
17
|
THCS
|
23
|
20.721
|
4.797
|
23,2
|
15.924
|
76,8
|
790
|
3,81
|
NDTEKT
|
01
|
88
|
88
|
100
|
|
|
|
|
BDGD
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (CL)
|
93
|
64.120
|
12.679
|
19,8
|
51.441
|
80,2
|
14.263
|
22,2
|
MN tư thục
|
10
|
2.355
|
|
|
2.355
|
|
2.355
|
100%
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
76
|
3.094
|
|
|
3.094
|
|
3.094
|
100%
|
Tổng
cộng (Tư thục)
|
86
|
5.449
|
|
|
5.449
|
|
5.449
|
100%
|
[/mota]