[giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]Giá gốc: 0 VNÐ
Giá bán:0 VNÐ
Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat]
[kythuat]
BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG
TÁC NĂM HỌC 2015-2016 VÀ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2016-2017 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HÀ NỘI – PHẦN 12
IV. CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1.
Công
tác tài chính
Học
viện là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường
xuyên, trong đó: Khối đào tạo có nguồn thu phí, lệ phí được để lại chi theo chế
độ; Viện Kinh tế Tài chính và Viện Đào tạo Quốc tế là đơn vị được NSNN đảm bảo
toàn bộ chi hoạt động thường xuyên.
Công
tác xây dựng và triển khai dự toán NSNN theo đúng Luật Ngân sách và nghị định,
thông tư hướng dẫn về công tác tài chính của các Bộ, Ngành có liên quan.
Công tác thu phí, lệ phí đã thực hiện
thu đúng, thu đủ để đảm bảo nguồn thu sự nghiệp theo dự toán được giao và đảm bảo
nguồn kinh phí cho hoạt động của Học viện. Công tác thu từ hoạt động dịch vụ đảm
bảo lấy thu bù chi và có tích lũy, tăng nguồn thu cho Học viện. Thực hiện báo
cáo và nộp các loại thuế theo qui định.
Bảng
5: Nguồn kinh phí hoạt động năm học 2015 -2016
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
kinh phí hoạt động
|
||
Tổng số
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
SN
|
||
TỔNG KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
176.621
|
51.618
|
125.003
|
|
Trong đó:
|
||||
1.
|
Viện Kinh tế Tài chính
|
3.614
|
3.614
|
|
1.1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
2.444
|
2.444
|
|
1.2
|
Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Đề tài NCKH cấp cơ
sở)
|
1.170
|
1.170
|
|
2.
|
Viện Đào tạo Quốc tế
|
903
|
903
|
|
1.1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
823
|
823
|
|
1.2
|
Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Đề tài NCKH cấp cơ
sở)
|
80
|
80
|
|
3.
|
Khối đào tạo
|
172.104
|
47.101
|
125.003
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
140.000
|
35.000
|
105.000
|
|
Kinh phí hoạt động không TX
|
32.104
|
12.101
|
20.003
|
|
Đào tạo Lưu học sinh
Lào
|
3.000
|
3.000
|
||
CTMTQG : Dạy & học NN
|
233
|
233
|
||
Đào tạo bồi dưỡng CC,VC
|
990
|
290
|
700
|
|
Trang bị tài sản là CNTT
|
5.907
|
2.320
|
3.587
|
|
Trang bị tài sản khác
|
1.261
|
1.261
|
||
Sửa chữa lớn nhà cửa, TSCĐ
|
2.376
|
1548
|
828
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất
|
6.515
|
6.515
|
||
Nghiệp vụ chuyên môn đặc thù gồm:
|
11.822
|
4.710
|
7.112
|
Nguồn: Ban TCKT
Tỷ
lệ NSNN cấp cho hoạt động thường xuyên chiếm 29,2%, nguồn thu sự nghiệp được để lại chi theo chế độ là 70,8%. So với năm học 2014-2015, nguồn kinh phí NSNN cấp giảm 5%, nguồn thu sự nghiệp được để lại chi theo chế độ giảm 3% và kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ NSNN cấp giảm 27%.
Mặc dù nguồn kinh phí giảm so với năm học trước, nhưng bằng các biện pháp tiết kiệm, chống lãng phí, giám sát,
kiểm
tra hoạt
động
của
các đơn
vị
nên về cơ bản kinh phí chi thường xuyên vẫn đáp ứng được nhu cầu tối thiểu cần thiết cho hoạt động của Học viện.
Công
tác kiểm tra nội bộ thực hiện định kỳ ở các đơn vị dự toán thuộc Học viện đảm bảo
công khai minh bạch; những tồn tại trong công tác tài chính kịp thời chỉnh sửa,
khắc phục.
Còn nữa
BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG
TÁC NĂM HỌC 2015-2016 VÀ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2016-2017 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HÀ NỘI – PHẦN 12
IV. CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1.
Công
tác tài chính
Học
viện là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường
xuyên, trong đó: Khối đào tạo có nguồn thu phí, lệ phí được để lại chi theo chế
độ; Viện Kinh tế Tài chính và Viện Đào tạo Quốc tế là đơn vị được NSNN đảm bảo
toàn bộ chi hoạt động thường xuyên.
Công
tác xây dựng và triển khai dự toán NSNN theo đúng Luật Ngân sách và nghị định,
thông tư hướng dẫn về công tác tài chính của các Bộ, Ngành có liên quan.
Công tác thu phí, lệ phí đã thực hiện
thu đúng, thu đủ để đảm bảo nguồn thu sự nghiệp theo dự toán được giao và đảm bảo
nguồn kinh phí cho hoạt động của Học viện. Công tác thu từ hoạt động dịch vụ đảm
bảo lấy thu bù chi và có tích lũy, tăng nguồn thu cho Học viện. Thực hiện báo
cáo và nộp các loại thuế theo qui định.
Bảng
5: Nguồn kinh phí hoạt động năm học 2015 -2016
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
kinh phí hoạt động
|
||
Tổng số
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
SN
|
||
TỔNG KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
176.621
|
51.618
|
125.003
|
|
Trong đó:
|
||||
1.
|
Viện Kinh tế Tài chính
|
3.614
|
3.614
|
|
1.1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
2.444
|
2.444
|
|
1.2
|
Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Đề tài NCKH cấp cơ
sở)
|
1.170
|
1.170
|
|
2.
|
Viện Đào tạo Quốc tế
|
903
|
903
|
|
1.1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
823
|
823
|
|
1.2
|
Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Đề tài NCKH cấp cơ
sở)
|
80
|
80
|
|
3.
|
Khối đào tạo
|
172.104
|
47.101
|
125.003
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
140.000
|
35.000
|
105.000
|
|
Kinh phí hoạt động không TX
|
32.104
|
12.101
|
20.003
|
|
Đào tạo Lưu học sinh
Lào
|
3.000
|
3.000
|
||
CTMTQG : Dạy & học NN
|
233
|
233
|
||
Đào tạo bồi dưỡng CC,VC
|
990
|
290
|
700
|
|
Trang bị tài sản là CNTT
|
5.907
|
2.320
|
3.587
|
|
Trang bị tài sản khác
|
1.261
|
1.261
|
||
Sửa chữa lớn nhà cửa, TSCĐ
|
2.376
|
1548
|
828
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất
|
6.515
|
6.515
|
||
Nghiệp vụ chuyên môn đặc thù gồm:
|
11.822
|
4.710
|
7.112
|
Nguồn: Ban TCKT
Tỷ
lệ NSNN cấp cho hoạt động thường xuyên chiếm 29,2%, nguồn thu sự nghiệp được để lại chi theo chế độ là 70,8%. So với năm học 2014-2015, nguồn kinh phí NSNN cấp giảm 5%, nguồn thu sự nghiệp được để lại chi theo chế độ giảm 3% và kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ NSNN cấp giảm 27%.
Mặc dù nguồn kinh phí giảm so với năm học trước, nhưng bằng các biện pháp tiết kiệm, chống lãng phí, giám sát,
kiểm
tra hoạt
động
của
các đơn
vị
nên về cơ bản kinh phí chi thường xuyên vẫn đáp ứng được nhu cầu tối thiểu cần thiết cho hoạt động của Học viện.
Công
tác kiểm tra nội bộ thực hiện định kỳ ở các đơn vị dự toán thuộc Học viện đảm bảo
công khai minh bạch; những tồn tại trong công tác tài chính kịp thời chỉnh sửa,
khắc phục.[/mota]