Hôm nay :

|Liên hệ theo số điện thoại - Hotline: 0329.458.643

 [giaban]0VNÐ[/giaban][giamgia]0[/giamgia] [tomtat]Giá gốc: 0 = khuyến mại Giá bán:0 = khuyến mại Tài liêu tham khảo: Liên hệ Nguồn: Maytrogiangtot.com [/tomtat] [kythuat]




1000 câu Trắc nghiệm địa lí 12 (Phần 9)
Dành cho ôn thi môn dia ly, thi THPT Quốc gia môn dia li
Tài liệu, khuyến mại, Địa lí,
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12

                                                                    BÀI 6, 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Đặc điểm chung của tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Đất nước nhiều đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp: đặc điểm chung của địa hình;
II. Nội dung câu hỏi và bài tập
Câu 1: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
A. 1%                  C. 87%.                                C. 85%.                      D. 90%.
Câu 2 : Núi trung bình có độ cao bao nhiêu mét ?
A. Từ 0- 200m                       B. Từ 500m- 1000m
C. Từ 1000m- 2000m             D. Trên 2000m
Câu 3 : So với diện tích đất đai nước ta , địa hình đồi núi chiếm :
A. 5/6       B. 4/5     C. 3/4      D. 2/3
Câu 4 : Trong diện tích đồi núi , địa hình đồi núi thấp chiếm (%)
A. 40      B. 50      C. 60        D. 70
Câu 5 : Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của :
A. Dãy núi vùng Tây Bắc               B. Dãy núi vùng Đông Bắc
C. Vùng núi Nam Trường Sơn        D. Câu A+C đúng
Câu 6 ; Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Vùng núi Đông Bắc                   B. Các hệ thống sông lớn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn                  D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 7 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là :
         A. Có địa hình cao nhất cả nước
         B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
         C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
          D. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 8 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là :
  1. Gồm các khối núi và cao nguyên .
  2. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta .
  3. Có 4 cánh cung lớn .
  4. Địa hình thấp và hẹp ngang.
 Câu 9 : Đỉnh nú cao nhất Việt Nam là :
     A. Tây Côn Lĩnh      B. Phan xi păng    C. Bà Đen    D. Ngọc Lĩnh
Câu 10 : Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là
      A. Đông Bắc     B. Tây Bắc    C. Trường Sơn Bắc   D. Trường Sơn Nam
Câu 11 : Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là :
  1. Địa hình cao hơn
  2. Hướng núi vòng cung
  3. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn .
  4. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên .
Câu 12: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
     A. Đông Bắc     B. Tây Bắc    C. Trường Sơn Bắc   D. Trường Sơn Nam
Câu13 : Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là :
     A. Sông Chu   B. Sông Mã C. Sông Cầu  D. Sông Đà
Câu 14 : Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng thể hiện ở :
  1. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích .
  2. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam chiếm ưu thế .
  3. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau .
  4. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
Câu 15 : Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là :
  1. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông .
  2. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
  3. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam .
  4. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan
Câu 16 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là :
  1. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
  2. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
  3. Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên
  4. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 17 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh .
A. Lương thực      B. Thực phẩm .    C . Cây công nghiệp     D. Cây hoa màu
Câu18:Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là
A. Động đất                                                            B. Khan hiếm nước
C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc .                D. Thiên tai lũ quét , xói mòn ....
Câu 19 : Thích hợp đối với việc trồng các cậy công nghiệp , cây ăn quả và cây hoa màu là địa hình của :
  1. Các cao nguyên badan và cao nguyên đá vôi .
  2. Bán bình nguyên đồi và trung du .
  3. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới .
  4. Câu A + B đúng
Câu 20 : Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm :
  1. Do phù sa sông bồi tụ lên .
  2. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt .
  3. Diện tích 40.000km2   
  4. Có hệ thống đê sông và đê biển .
Câu 21 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với  Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có :
  1. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
  2. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
  3. Hệ thống kênh rạch chằng chịt .
  4. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn .
Câu 22 : Ở ĐBSCL , về mùa cạn , nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do .
  1. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt .
  2. Địa hình thấp phẳng .
  3. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
  4. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng .
Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền trung
  1. Hẹp ngang
  2. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ .
  3. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông .
  4. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 24 : Địa hình cao ở rìa phía tây , tây bắc , thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của :
  1. Đồng bằng Sông Cửu Long
  2. Đồng bằng sông Hồng
  3. Đồng bằng ven biển miền trung
  4. Câu B+  C đúng
Câu 25 : Thiên tai bất thường , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa  gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :
      A. Bão                                                 B. Sạt lở bờ biển
      C. Cát bay , cát chảy                           D. Động đất
Câu 26 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
  1. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng .
  2. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản .
  3. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày .
  4. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố .

Câu 27 : Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là :
  1. Rộng 15000km2  
  2. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
  3. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
  4. Có các ruộng bậc cao bạc màu .
Câu 28 : Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
  1. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
  2. Thấp , bằng phẳng
  3. Có đê sông
  4. Diện tích rộng
Câu 29 : Ở ĐBSH vùng đất ngoài đê là nơi :
  1. Không được bồi phù sa hàng năm
  2. Có nhiều ô trũng ngập nước
  3. Thường xuyên được bồi đắp phù sa
  4. Có bậc ruộng cao bạc màu .
Câu 30 : Đồng bằng mở rộng ở của sông Thu Bồn là :
A. Phú Yên   B. Bình Định    C. Quảng Nam   D. Nghệ An
Câu 31:Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa , do
  1. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu .
  2. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
  3. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống
  4. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 32: Thuộc vào đồng bằng ven biển cực Nam Trung Bộ là đồng bằng :
A. Quảng Nam , Bình Thuận              B. Ninh Thuận , Quảng ngãi
C. Khánh Hòa , Phú Yên                     D. Bình Thuận , Bình Định
Câu 33 : Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?
A. Giao thông thuận lợi.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 35 : Ở Đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi :
A.    Không được bồi đắp phù sa hàng năm .
B.    Có nhiều ô trũng ngập nước .
C.   Thường xuyên được bồi phù sa .
D.   Có bậc ruộng cao bạc màu .
 Còn nữa
Tài liệu, khuyến mại, địa lí,
Xem thêm tại đây
[/kythuat] [mota]


Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12

                                                             BÀI 6, 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I. Thông tin chung
* Chủ đề: Địa lí tự nhiên - Đặc điểm chung của tự nhiên
* Chuẩn cần đánh giá: Đất nước nhiều đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp: đặc điểm chung của địa hình;
II. Nội dung câu hỏi và bài tập
Câu 1: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
A. 1%                  C. 87%.                                C. 85%.                      D. 90%.
Câu 2 : Núi trung bình có độ cao bao nhiêu mét ?
A. Từ 0- 200m                       B. Từ 500m- 1000m
C. Từ 1000m- 2000m             D. Trên 2000m
Câu 3 : So với diện tích đất đai nước ta , địa hình đồi núi chiếm :
A. 5/6       B. 4/5     C. 3/4      D. 2/3
Câu 4 : Trong diện tích đồi núi , địa hình đồi núi thấp chiếm (%)
A. 40      B. 50      C. 60        D. 70
Câu 5 : Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của :
A. Dãy núi vùng Tây Bắc               B. Dãy núi vùng Đông Bắc
C. Vùng núi Nam Trường Sơn        D. Câu A+C đúng
Câu 6 ; Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Vùng núi Đông Bắc                   B. Các hệ thống sông lớn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn                  D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 7 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là :
         A. Có địa hình cao nhất cả nước
         B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
         C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
          D. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 8 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là :
  1. Gồm các khối núi và cao nguyên .
  2. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta .
  3. Có 4 cánh cung lớn .
  4. Địa hình thấp và hẹp ngang.
 Câu 9 : Đỉnh nú cao nhất Việt Nam là :
     A. Tây Côn Lĩnh      B. Phan xi păng    C. Bà Đen    D. Ngọc Lĩnh
Câu 10 : Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là
      A. Đông Bắc     B. Tây Bắc    C. Trường Sơn Bắc   D. Trường Sơn Nam
Câu 11 : Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là :
  1. Địa hình cao hơn
  2. Hướng núi vòng cung
  3. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn .
  4. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên .
Câu 12: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
     A. Đông Bắc     B. Tây Bắc    C. Trường Sơn Bắc   D. Trường Sơn Nam
Câu13 : Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là :
     A. Sông Chu   B. Sông Mã C. Sông Cầu  D. Sông Đà
Câu 14 : Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng thể hiện ở :
  1. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích .
  2. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam chiếm ưu thế .
  3. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau .
  4. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
Câu 15 : Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là :
  1. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông .
  2. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
  3. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam .
  4. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan
Câu 16 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là :
  1. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
  2. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
  3. Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên
  4. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 17 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh .
A. Lương thực      B. Thực phẩm .    C . Cây công nghiệp     D. Cây hoa màu
Câu18:Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là
A. Động đất                                                            B. Khan hiếm nước
C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc .                D. Thiên tai lũ quét , xói mòn ....
Câu 19 : Thích hợp đối với việc trồng các cậy công nghiệp , cây ăn quả và cây hoa màu là địa hình của :
  1. Các cao nguyên badan và cao nguyên đá vôi .
  2. Bán bình nguyên đồi và trung du .
  3. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới .
  4. Câu A + B đúng
Câu 20 : Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm :
  1. Do phù sa sông bồi tụ lên .
  2. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt .
  3. Diện tích 40.000km2   
  4. Có hệ thống đê sông và đê biển .
Câu 21 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với  Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có :
  1. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
  2. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
  3. Hệ thống kênh rạch chằng chịt .
  4. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn .
Câu 22 : Ở ĐBSCL , về mùa cạn , nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do .
  1. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt .
  2. Địa hình thấp phẳng .
  3. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
  4. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng .
Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền trung
  1. Hẹp ngang
  2. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ .
  3. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông .
  4. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 24 : Địa hình cao ở rìa phía tây , tây bắc , thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của :
  1. Đồng bằng Sông Cửu Long
  2. Đồng bằng sông Hồng
  3. Đồng bằng ven biển miền trung
  4. Câu B+  C đúng
Câu 25 : Thiên tai bất thường , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa  gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :
      A. Bão                                                 B. Sạt lở bờ biển
      C. Cát bay , cát chảy                           D. Động đất
Câu 26 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
  1. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng .
  2. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản .
  3. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày .
  4. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố .

Câu 27 : Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là :
  1. Rộng 15000km2  
  2. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
  3. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
  4. Có các ruộng bậc cao bạc màu .
Câu 28 : Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
  1. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
  2. Thấp , bằng phẳng
  3. Có đê sông
  4. Diện tích rộng
Câu 29 : Ở ĐBSH vùng đất ngoài đê là nơi :
  1. Không được bồi phù sa hàng năm
  2. Có nhiều ô trũng ngập nước
  3. Thường xuyên được bồi đắp phù sa
  4. Có bậc ruộng cao bạc màu .
Câu 30 : Đồng bằng mở rộng ở của sông Thu Bồn là :
A. Phú Yên   B. Bình Định    C. Quảng Nam   D. Nghệ An
Câu 31:Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa , do
  1. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu .
  2. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
  3. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống
  4. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 32: Thuộc vào đồng bằng ven biển cực Nam Trung Bộ là đồng bằng :
A. Quảng Nam , Bình Thuận              B. Ninh Thuận , Quảng ngãi
C. Khánh Hòa , Phú Yên                     D. Bình Thuận , Bình Định
Câu 33 : Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?
A. Giao thông thuận lợi.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 35 : Ở Đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi :
A.    Không được bồi đắp phù sa hàng năm .
B.    Có nhiều ô trũng ngập nước .
C.   Thường xuyên được bồi phù sa .
D.   Có bậc ruộng cao bạc màu .
[/mota]

« Trang trước Trang chủ Trang sau »

BACK TO TOP